Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dinar Kuwait”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 16:
}}
Đồng tiền của [[Kuwait]] có ký hiệu Dinar, được phát hành vào năm 1961.
Từ 18 tháng 3 năm 1975 đến ngày 4 tháng 1 năm 2003, đồng dinar được neo chặt vào một [[rổ tiền tệ]] có điều chỉnh. Từ ngày 5 tháng 1 năm 2003 đến 20 tháng 5 năm 2007, việc neo chặt được chuyển sang 1 đồng [[đô la Mỹ]] = 0,29963 dinar với biên độ ±3,5%.<ref>[http://www.cbk.gov.kw/WWW/exchange_rates.html Exchange Rates, Central Bank of Kuwait]</ref> The central rate translates to approximately 1 dinar = $3.53 (USD)
Vào ngày 5/1/2003, đồng dinar Kuwait chính thức được giao dịch tự do trên thị trường tiền tệ quốc tế với tỷ giá 1 dinar Kuwait = 3,33745 [[USD]].
ĐếnTừ ngày16 tháng 6 năm 01/5/2007, tỷđồng giádinar bìnhKuwait quânđược củaneo đồngchặt tiềnlại nàyvới trênmột thịrổ trườngcác tiền tệ,<ref>{{cite quốcnews tế| title= 3,47222Kuwait USDpegs dinar to basket of currencies | url= http://www.forbes.com/markets/feeds/afx/2007/05/20/afx3739653.html | publisher= [[Forbes]] | date =20 May 2007| accessdate=6 June 2007}}</ref>đượcnay coicó giá trị khoảng 3,55 USD. Nó à đồng tiền có giá trị cao nhất thế giới.
[[File:KWD against USD.PNG|thumb|400px|Tỷ giá trung bình của dinar Kuwait với USD (fil)<ref>[http://www.cbk.gov.kw/WWW/exchange_rates.html# Central Bank Of Kuwait Website]</ref>]]
==Chú thích==
{{tham khảo}}