Khác biệt giữa bản sửa đổi của “BM-30 Smerch”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n BM-30 Smerch đổi thành BM-30 qua đổi hướng |
nKhông có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1:
{{cần thêm chú thích}}
[[Tập tin:9a52 smerch.jpg|right|thumb|300px|9A52 «Smerch» launch vehicle]]
'''BM-30
Ban đầu,
* Thành phần:
**
** Xe hiện đại hoá 9A52-2
** Nạp đạn
Dòng 51:
: Tên lửa dài 7.6 m
: Đầu đạn mẹ nặng 243 kg
:
: Mảnh sát thương nặng 4
: Tự huỷ sau 110 giây
: Tầm ngắn nhất
: Tầm xa nhất
* '''9M55K1''': [[đầu đạn mẹ]] đạn con chống thiết giáp tự tìm mục tiêu
: Nặng 800 kg
: Tên lửa dài 7
: Đầu đạn mẹ nặng 243 kg
: Số đạn con 5
: đầu đạn con nặng 15 kg
: Tầm ngắn nhất
: Tầm xa nhất
* '''9M55K4''': Đạn rải mìn chống tăng.
: Nặng 800 kg
: Tên lửa dài 7
: đầu đạn nặng 243 kg
: Số mìn 25
: Khối lượng mìn 5 kg
: Tự huỷ 24 h
: Tầm ngắn nhất
: Tầm xa nhất
* '''9M55K5'''': [[đầu đạn mẹ]] HEAT/HE-Fragmentation nổ phá xuyên vỏ nhẹ, sát thương.
: Nặng 800 kg
: Tên lửa dài 7
: Đầu đạn mẹ nặng 243 kg
: Số đạn con 646
Dòng 84:
: Xuyên RHA 120mm
: Tự huỷ sau 260 giây
: Tầm ngắn nhất
: Tầm xa nhất
* '''9M55F''': HE đầu đạn nổ phá
: Nặng 800 kg
: Tên lửa dài 7
: Đầu đạn nặng 258 kg
: Tầm ngắn nhất 20000 m
Dòng 96:
* '''9M55S''': đầu đạn cháy
: Nặng 800 kg
: Tên lửa dài 7
: Đầu đạn nặng 243 kg
: Tầm ngắn nhất
: Tầm xa nhất
* '''9M528''': HE đầu đạn nổ phá
: Nặng 815 kg
: Tên lửa dài 7
: Đầu đạn nặng 243 kg
: Tầm ngắn nhất
: Tầm xa nhất
* '''9M55S''': Đầu đạn sương nhiên liệu, nhồi 100 kg, bắn xa 70 km
Dòng 148:
Video: http://www.youtube.com/watch?v=BLYJ6Z3dc28&mode=related&search=
[[Thể loại:Tên lửa]]▼
[[Thể loại:Vũ khí Nga]]
[[Thể loại:Pháo phản lực]]
[[Thể loại:Pháo tự hành]]
[[Thể loại:Vũ khí Chiến tranh lạnh]]
[[ar:بي إم-30 سميرتش]]
|