Khác biệt giữa bản sửa đổi của “BM-30 Smerch”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n BM-30 Smerch đổi thành BM-30 qua đổi hướng
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{cần thêm chú thích}}
[[Tập tin:9a52 smerch.jpg|right|thumb|300px|9A52 «Smerch» launch vehicle]]
'''BM-30 Smerch''', có tên lóng là Smerch (Смерчtiếng РСЗОNga: Смерч, nghĩa là cơn lốc),[[MRLS]]pháo củaphản Nga.lực Hệnhiều thốngnòng thiếtcủa kếNga để chống người, xe thiết giáp nhẹ tập trung, trận địa pháo, trung tâm chỉ huy, kho đạn, chặn đường giao thông.
 
'''BM-30 Smerch'''hệpháo thốngphản [[MRLS]]lực mạnh nhất hiện nay, vượt rất xa các hệ thống của Mỹ như [[M270 MLRS]]. Tất cả các đặc tính vận động, tự động hóa, tính toán, điều khiển, mục tiêu, tầm bắn, độ chính xác đều trội.
 
'''BM-30 Smerch''' mang theo các hệ thống cảm biến và tính toán mạnh, máy bay không người lái cho phép tự trinh sát, tính toán và dẫn đường đầu đạn. Nhờ đó, nó hoạt động nhanh, mạnh và chính xác đến mức diệt tăng bằng đạn bắn loạt tầm xa 70-90 km. Hiện nay ngoài [[Nga]], mới chỉ có [[Đức]] phát triển loại đạn này.
 
'''BM-30 Smerch''' được phát triển trong những năm 1970, năm 1987 nó được chấp nhận sử dụng trong quân đội Soviet, phương tâyTây biết đến nó lần đầu năm 1983 nên đặt tên M1983. TênĐạn phản lửalực bao gồm các chức năng của [[tên lửa đạn đạo tầm rất ngắn FROG]] và các [[Kayusha]], [[tên lửa đạn đạo tầm rất ngắn FROG-7]] được BM-30 thay thế.
 
Ban đầu, tên lửađạn lắp trên xe 4 trục [[MAZ-543M]], mỗi xe lắp 12 ống phóng 300mm, tốc độ bắn tối đa cả 12 đạn 10 giây, thông thường 20 giây. Nạp đạn lại hết 36 phút. Một tiểu đoàn có 4 xe phóng, bắn 48 đạn trong hình vuông 800 x 800 mét (640.000 m²). Tản mát đạn lớn nhất 150 mét, tầm lớn nhất 70km.
 
* Thành phần:
** TênĐạn lửaphản lực (trong ống chứa)
** Xe hiện đại hoá 9A52-2
** Nạp đạn
Dòng 51:
: Tên lửa dài 7.6 m
: Đầu đạn mẹ nặng 243 kg
: đầuĐầu đạn con nặng 1.,75 kg
: Mảnh sát thương nặng 4.,5 g
: Tự huỷ sau 110 giây
: Tầm ngắn nhất 2000020.000 m
: Tầm xa nhất 7000070.000 m
 
* '''9M55K1''': [[đầu đạn mẹ]] đạn con chống thiết giáp tự tìm mục tiêu
: Nặng 800 kg
: Tên lửa dài 7.,6 m
: Đầu đạn mẹ nặng 243 kg
: Số đạn con 5
: đầu đạn con nặng 15 kg
: Tầm ngắn nhất 2000020.000 m
: Tầm xa nhất 7000070.000 m
 
* '''9M55K4''': Đạn rải mìn chống tăng.
: Nặng 800 kg
: Tên lửa dài 7.,6 m
: đầu đạn nặng 243 kg
: Số mìn 25
: Khối lượng mìn 5 kg
: Tự huỷ 24 h
: Tầm ngắn nhất 2000020.000 m
: Tầm xa nhất 7000070.000 m
 
* '''9M55K5'''': [[đầu đạn mẹ]] HEAT/HE-Fragmentation nổ phá xuyên vỏ nhẹ, sát thương.
: Nặng 800 kg
: Tên lửa dài 7.,6 m
: Đầu đạn mẹ nặng 243 kg
: Số đạn con 646
Dòng 84:
: Xuyên RHA 120mm
: Tự huỷ sau 260 giây
: Tầm ngắn nhất 2000020.000 m
: Tầm xa nhất 7000070.000 m
 
* '''9M55F''': HE đầu đạn nổ phá
: Nặng 800 kg
: Tên lửa dài 7.,6 m
: Đầu đạn nặng 258 kg
: Tầm ngắn nhất 20000 m
Dòng 96:
* '''9M55S''': đầu đạn cháy
: Nặng 800 kg
: Tên lửa dài 7.,6 m
: Đầu đạn nặng 243 kg
: Tầm ngắn nhất 2000020.000 m
: Tầm xa nhất 7000070.000 m
 
* '''9M528''': HE đầu đạn nổ phá
: Nặng 815 kg
: Tên lửa dài 7.,6 m
: Đầu đạn nặng 243 kg
: Tầm ngắn nhất 2000020.000 m
: Tầm xa nhất 7000070.000 m
 
* '''9M55S''': Đầu đạn sương nhiên liệu, nhồi 100 kg, bắn xa 70 km
Dòng 148:
Video: http://www.youtube.com/watch?v=BLYJ6Z3dc28&mode=related&search=
 
 
[[Thể loại:Tên lửa]]
[[Thể loại:Vũ khí]]
[[Thể loại:Vũ khí Nga]]
[[Thể loại:Tên lửakhí Liên Xô]]
[[Thể loại:Pháo phản lực]]
[[Thể loại:Pháo tự hành]]
[[Thể loại:Vũ khí Liên Xô]]
[[Thể loại:Vũ khí Chiến tranh lạnh]]
[[Thể loại:Xe]]
[[Thể loại:Xe quân sự]]
 
[[ar:بي إم-30 سميرتش]]