Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kiệt tác di sản truyền khẩu và phi vật thể của nhân loại”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 228:
|Đại diện cho nhân loại
|2015
|-
| colspan="5" |Đề cử trong các năm tiếp theo
|-
|1
|Tín ngưỡng thờ Mẫu Tam Phủ của người Việt
|Tỉnh Nam Định
|Đại diện cho nhân loại
|2016
|-
|2
|Nghệ thuật Bài Chỏi miền Trung Việt Nam
|Tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên-Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên và thành phố Đà Nẵng
|Đại diện cho nhân loại
|2017
|-
|3
|Nghề Sơn mài truyền thống
|Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc và Nhật Bản
|Đại diện cho nhân loại
|2017
|-
|4
|Nghi lễ Then của người Tày, Nùng và Thái
|Tỉnh Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Tuyên Quang, Lào Cai, Yên Bái, Bắc Giang, Quảng Ninh và Thái Nguyên
|Đại diện cho nhân loại
|2018
|-
|5
|Nghệ thuật Xòe Thái
|Tỉnh Sơn La, Điện Biên và Lai Châu
|Đại diện cho nhân loại
|2019
|}
;
;Các đề cử mới
; {| class="wikitable" !STT !Tên di sản văn hóa phi vật thể đề cử !Địa điểm !Loại hình !Năm đề cử |- |1 |Tĩn ngưỡng thờ Mẫu Tam Phủ của người Việt |Tỉnh Nam Định |Đại diện cho nhân loại |2016 |- |2 |Nghệ thuật Bài chòi miền Trung Việt Nam |Tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên-Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên và thành phố Đà Nẵng |Đại diện cho nhân loại |2017 |- |3 |Nghề Sơn mài truyền thống |Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc và Nhật Bản |Đại diện cho nhân loại |có thể năm 2017 |- |4 |Nghi lễ Then người Tày, Nùng và Thái |Tỉnh Tuyên Quang, Bắc Kạn, Bắc Giang, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Giang, Lai Châu, Lạng Sơn, Quảng Ninh, Lào Cai, Thái Nguyên và Yên Bái |Đại diện cho nhân loại |2018 |- |5 |Nghệ thuật Xòe Thái |vùng Tây Bắc |Đại diện cho nhân loại |2019 |- |6 |Kiến thức và thực hành Thổ công hốc đá của các dân tộc thiểu số vùng Cao nguyên đá Hà Giang |Tỉnh Hà Giang |Đại diện cho nhân loại | |- |7 |Nghề làm tranh Đông Hồ |Tỉnh Bắc Ninh | | |- |8 |Nghi lễ Cấp sắc của người Dao | | | |- |9 |Múa rối nước | | | |- |10 |Sử thi Tây Nguyên | | | |- |11 |Nghệ thuật Dù Kê của người Khmer | | | |- |12 |Nghề làm gốm của người Chăm |Tỉnh Bình Thuận | |}
 
==Xem thêm==