Khác biệt giữa bản sửa đổi của “VTV Cup 2006”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
n clean up, replaced: → (34), → (32) using AWB
Dòng 3:
 
{{Infobox FIVB tournament
| competition = Giải bóng chuyền nữ quốc tế VTV Cup
| year = 2006
| logo =
| size =
| size caption =
| host = {{flagicon|VIE}} Việt Nam
| caption =
| dates = 24-31/7
| host = {{flagicon|VIE}} Việt Nam
| dates teams = 24-31/78
| teamsvenues = Nhà thi đấu tỉnh Vĩnh = 8Phúc
| venues cities = Nhà thi đấu tỉnh [[Vĩnh PhúcYên]]
| citieschampions = ={{flagicon|CHN}} [[VĩnhTứ YênXuyên]]
| champions = {{flagicon|CHN}} [[Tứ Xuyên]]
| title_number = 1
| mvp = {{flagicon|CHN}} [[Tứ Xuyên]] [[Chen Jing]]
| website =
| last = VTV Cup 2005
| next = VTV Cup 2007
}}
 
Dòng 122:
|RD2=Chung kết
|Consol=Tranh giải ba
|27-7-2006 – [[Vĩnh Yên]]|'''{{flagicon|VIE}} [[Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Việt Nam|Việt Nam]]'''|3|{{flagicon|THA}} [[Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Thái Lan|Thái Lan]]|0
|28-7-2006 – [[Vĩnh Yên]]|'''{{flagicon|CHN}} [[Tứ Xuyên]] '''|3|{{flagicon|CHN}} [[Đại học Nam Khai]]|0
|30-7-2006 – [[Vĩnh Yên]]|{{flagicon|VIE}} [[Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Việt Nam|Việt Nam]]|2|'''{{flagicon|CHN}} [[Tứ Xuyên]]'''|3
|30-7-2006 – [[Vĩnh Yên]]|{{flagicon|THA}} [[Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Thái Lan|Thái Lan]]|0|'''{{flagicon|CHN}} [[Đại học Nam Khai]]'''|3
}}
 
===Bán kết===
{{Vb res start 5}}
{{Vb res 5|27/7|21:00|'''{{flagicon|VIE}} [[Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Việt Nam|Việt Nam]]'''|3–0|{{flagicon|THA}} [[Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Thái Lan|Thái Lan]]|25–12|25–21|25–17|||75–50|[http://www.bongchuyenvn.com/showthread.php?53-K%26%237871%3Bt-qu%26%237843%3B-c%E1c-k%26%237923%3B-VTV-CUP&p=275&langid=1 Nguồn]}}
{{Vb res 5|28/7|21:00|'''{{flagicon|CHN}} [[Tứ Xuyên]]'''|3–0|{{flagicon|CHN}} [[Đại học Nam Khai]]|25–18|25–17|25–16|||75–51|[http://www.bongchuyenvn.com/showthread.php?53-K%26%237871%3Bt-qu%26%237843%3B-c%E1c-k%26%237923%3B-VTV-CUP&p=275&langid=1 Nguồn]}}
|}
 
Dòng 149:
|RD2=Tranh hạng 5
|Consol=Tranh hạng 7
|27-7-2006 – [[Vĩnh Yên]]|{{flagicon|UKR}} [[Đại học sư phạm Kharkov]]|0|'''{{flagicon|INA}} [[Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Indonesia|Indonesia]]'''|3
|28-7-2006 – [[Vĩnh Yên]]|'''{{flagicon|BLR}} [[Đại học Minsk]] '''|3|{{flagicon|SRI}} [[Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Sri Lanka|Sri Lanka]]|0
|29-7-2006 – [[Vĩnh Yên]]|{{flagicon|INA}} [[Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Indonesia|Indonesia]]|1|'''{{flagicon|BLR}} [[Đại học Minsk]]'''|3
|29-7-2006 – [[Vĩnh Yên]]|'''{{flagicon|UKR}} [[Đại học sư phạm Kharkov]]'''|3|{{flagicon|SRI}} [[Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Sri Lanka|Sri Lanka]]|2
}}
 
===Tranh hạng 5-8===
{{Vb res start 5}}
{{Vb res 5|27-7|16:30|{{flagicon|UKR}} [[Đại học sư phạm Kharkov]]|0–3|'''{{flagicon|INA}} [[Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Indonesia|Indonesia]]'''|–|–|–|||–|[http://www.bongchuyenvn.com/showthread.php?53-K%26%237871%3Bt-qu%26%237843%3B-c%E1c-k%26%237923%3B-VTV-CUP&p=275&langid=1 Nguồn]}}
{{Vb res 5|27/7|19:00|'''{{flagicon|BLR}} [[Đại học Minsk]]'''|3–0|{{flagicon|SRI}} [[Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Sri Lanka|Sri Lanka]]|–|–|–|||–|[http://www.bongchuyenvn.com/showthread.php?53-K%26%237871%3Bt-qu%26%237843%3B-c%E1c-k%26%237923%3B-VTV-CUP&p=275&langid=1 Nguồn]}}
|}
 
Dòng 210:
* Vận động viên phòng thủ tốt nhất: {{flagicon|CHN}} [[Tứ Xuyên]] [[He Shan]]
* Vận động viên bắt bước một tốt nhất: {{{flagicon|CHN}} [[Đại học Nam Khai]] [[Khương Văn|Jiang Wei]]
* Hoa khôi VTV Cup 2006: {{flagicon|THA}} [[Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Thái Lan|Thái Lan]] [[Boonchoo Saengravee]]
==Tham khảo==
{{tham khảo}}