== Một số công thức tính ==
Bảng dưới đây liệt kê một số công thức tính thể tích của một số hình đơn giản. ▼
▲Bảng dưới đây liệt kê một số công thức tính thể tích của một số hình đơn giản.
{| border="1" cellpadding="1"
{| class="wikitable"
|'''Hình'''
▲!Hình !! |'''Thể tích '''
|-
|[[Hình hộp chữ nhật]] || '''a x b x c''' với ''a'' là [[ chiều dài]],''b'' là [[ chiều rộng]],''c'' là [[ chiều cao]] của [[ hình hộp chữ nhật]].
|-
|Hình lập phương
|a<sup>3</sup> với a là cạnh hình lập phương.
|-
|[[Quả cầu|Hình cầu]] || 4π'''r'''<sup>3</sup>/3 với ''r'' là [[ bán kính]].
|-
|Hình nón
|[[Mặt nón#Hình nón|Hình nón]] || π'''r'''<sup>2</sup>'''h'''/3 với với ''r'' là [[ bán kính]] đáy, ''h'' là chiều cao.
|-
|[[Hình trụ tròn]] || π'''r'''<sup>2</sup>'''h''' với ''r'' là [[ bán kính]] đáy, ''h'' là chiều cao.
|-
|[[Hình elipxoít]] || 4π'''abc'''/3 với ''a'', ''b'', ''c'' là các [[ bán trục]].
|-
|[[Hình chóp đều]] || '''Sh'''/3 với ''S'' là [[ diện tích]] đáy, ''h'' là chiều cao.
|-
|[[Hình lăng trụ]] đứng || '''Sh''' với ''S'' là [[ diện tích]] đáy, ''h'' là chiều cao.
|-
|Hình bất kỳ
|Hình bất kỳ || <math>\int A(h) dh</math> với ''h'' là một kích thước theo một chiều bất kỳ của vật, ''A'' là [[ diện tích]] phần [[ tiết diện]] vuông góc với h, được biểu diễn dưới dạng [[ hàm số]] của của h.
|}
|