Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thể tích”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã lùi lại sửa đổi của Tuanminh01 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của 14.162.178.100 |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 3:
== Một số công thức tính ==
Bảng dưới đây liệt kê một số công thức tính thể tích của một số hình đơn giản.
{| border="1" cellpadding="1"
|-
|[[Hình hộp chữ nhật]] || '''a x b x c'''
▲|'''a x b x c''' với ''a'' là chiều dài,''b'' là chiều rộng,''c'' là chiều cao của hình hộp chữ nhật.
|-
|Hình lập phương
|a
|-
▲|4π'''r'''<sup>3</sup>/3 với ''r'' là bán kính.
|-
|[[Mặt nón#Hình nón|Hình nón]] || π'''r'''<sup>2</sup>'''h'''
|π'''r'''<sup>2</sup>'''h'''/3 với ''r'' là bán kính đáy, ''h'' là chiều cao.▼
|-
▲|[[Hình trụ tròn]] || π'''r'''<sup>2</sup>'''h'''
▲|π'''r'''<sup>2</sup>'''h''' với ''r'' là bán kính đáy, ''h'' là chiều cao.
|-
▲|4π'''abc'''/3 với ''a'', ''b'', ''c'' là các bán trục.
|-
▲|'''Sh'''/3 với ''S'' là diện tích đáy, ''h'' là chiều cao.
|-
|[[Hình lăng trụ
|-
|Hình bất kỳ || <math>\int A(h) dh</math> với
▲|với ''h'' là một kích thước theo một chiều bất kỳ của vật, ''A'' là diện tích phần tiết diện vuông góc với h, được biểu diễn dưới dạng hàm số của h.
|}
|