Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách Giáo phận Công giáo Việt Nam theo địa giới”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Bbqvn (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Bbqvn (thảo luận | đóng góp)
Dòng 1:
#đổi [[Danh sách Giáo phận Công giáo tại Việt Nam]]
Giáo hội [[Công giáo tại Việt Nam]] hiện nay có 3 tổng giáo phận và 23 giáo phận thuộc 3 giáo tỉnh, dưới đây là danh sách các [[giáo phận]] theo địa giới hành chính (tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các phân cấp nhỏ hơn nếu cần) và diện tích (theo km²) của giáo phận đó. Số thứ tự được sắp xếp theo từng giáo tỉnh và theo bảng chữ cái.
 
{| class="wikitable sortable" style="text-align: left;"
!style="text-align: center;"|Stt
!(Tổng) Giáo phận
!class="unsortable"|Địa giới
!Diện tích
!Ghi chú
 
|-
| 1
|[[Tổng giáo phận Hà Nội|Hà Nội]]
| phần lớn [[Hà Nội]], Hà Nam, Hòa Bình, một phần Nam Định
| 7.000
|
|-
| 2
|[[Giáo phận Bắc Ninh|Bắc Ninh]]
|Bắc Ninh, Bắc Giang, Thái Nguyên, Bắc Kạn, Vĩnh Phúc
| 25.110
|
|-
| 3
|[[Giáo phận Bùi Chu|Bùi Chu]]
| 4/5 Nam Định
| 1.350
|
|-
| 4
|[[Giáo phận Hải Phòng|Hải Phòng]]
|Tp. Hải Phòng, Hải Dương, Quảng Ninh
| 9.079
|
|-
| 5
|[[Giáo phận Hưng Hoá|Hưng Hóa]]
|Lai Châu, Ðiện Biên, Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang, một phần Phú Thọ, Hà Nội (Hà Tây cũ), Hòa Bình
| 54.350
|
|-
| 6
|[[Giáo phận Lạng Sơn và Cao Bằng|Lạng Sơn – Cao Bằng]]
|Lạng Sơn, Cao Bằng, Hà Giang
| 18.359
|
|-
| 7
|[[Giáo phận Phát Diệm|Phát Diệm]]
|Ninh Bình
| 1.787
|
|-
| 8
|[[Giáo phận Thái Bình|Thái Bình]]
|Thái Bình, Hưng Yên
| 2.221
|
|-
| 9
|[[Giáo phận Thanh Hóa|Thanh Hóa]]
|Thanh Hóa
| 11.700
|
|-
| 10
|[[Giáo phận Vinh|Vinh]]
|Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình
| 30.599
|
|-
| 11
|[[Tổng giáo phận Huế|Huế]]
| [[Thừa Thiên - Huế]], Quảng Trị
| 9.822
|
|-
| 12
|[[Giáo phận Ban Mê Thuột|Ban Mê Thuột]]
|Đắk Lắk, Đắk Nông, Bình Phước
| 21.723
|
|-
| 13
|[[Giáo phận Đà Nẵng|Đà Nẵng]]
|Tp. Đà Nẵng, Quảng Nam
| 11.664
|
|-
| 14
|[[Giáo phận Kon Tum|Kon Tum]]
|Kon Tum, Gia Lai
| 25.240
|
|-
| 15
|[[Giáo phận Nha Trang|Nha Trang]]
|Khánh Hòa, Ninh Thuận
| 9.486
|
|-
| 16
|[[Giáo phận Qui Nhơn|Qui Nhơn]]
|Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên
| 16.194
|
|-
| 17
|[[Tổng giáo phận Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]]
|[[TP. Hồ Chí Minh]]
| 2.030
|
|-
| 18
|[[Giáo phận Bà Rịa|Bà Rịa]]
|Bà Rịa - Vũng Tàu
| 1.988
|
|-
| 19
|[[Giáo phận Cần Thơ|Cần Thơ]]
|Tp. Cần Thơ, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau
| 13.423
|
|-
| 20
|[[Giáo phận Đà Lạt|Đà Lạt]]
|Lâm Đồng
| 9.774
|
|-
| 21
|[[Giáo phận Long Xuyên|Long Xuyên]]
|An Giang, Kiên Giang, Tp. Cần Thơ (Thốt Nốt, Vĩnh Thạnh, Cờ Đỏ)
| 10.256
|
|-
| 22
|[[Giáo phận Mỹ Tho|Mỹ Tho]]
|Long An, Tiền Giang, Đồng Tháp
| 9.262
|
|-
| 23
|[[Giáo phận Phan Thiết|Phan Thiết]]
|Bình Thuận
| 7.828
|
|-
| 24
|[[Giáo phận Phú Cường|Phú Cường]]
|Tây Ninh, Bình Dương, Tp. HCM (Củ Chi), Bình Phước (tx. Bình Long, Hớn Quản, Lộc Ninh, Chơn Thành)
| 9.543
|
|-
| 25
|[[Giáo phận Vĩnh Long|Vĩnh Long]]
|Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Đồng Tháp (Tp. Sa Đéc, Lai Vung, Lấp Vò, Châu Thành)
| 6.772
|
|-
| 26
|[[Giáo phận Xuân Lộc|Xuân Lộc]]
|Đồng Nai, Bình Dương (tx. Dĩ An)
| 5.964
|
|}
 
==Chú thích và nguồn tham khảo==
{{tham khảo}}
* [http://www.gcatholic.org/dioceses/country/VN.htm Gcatholic.org]
* [http://www.catholic-hierarchy.org/country/vn.html Catholic-hierarchy.org]
* http://www.giaoxugiaohovietnam.com/
 
{{Các Giáo phận Công giáo tại Việt Nam}}
 
[[Thể loại:Giáo phận Công giáo Việt Nam|*]]