Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bộ Ăn thịt”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
xóa không có lý do |
|||
Dòng 18:
Xem [[#Phân loại|văn bản]].
}}
Các hệ phân loại cũ chia bộ này ra làm hai [[bộ (sinh học)|phân bộ]], là [[Fissipedia]] (Chân ngón), bao gồm các họ của các động vật ăn thịt chủ yếu trên đất liền, và phân bộ [[Pinnipedia]] (Chân màng, Chân vây), bao gồm [[hải cẩu]], [[sư tử biển]] và [[voi biển]].
Với các dữ liệu [[sinh học phân tử]] mới về [[quan hệ di truyền]], hiện nay bộ Ăn thịt được chia làm hai phân bộ là [[Phân bộ dạng Mèo]] (Feliformia) và [[Phân bộ Dạng chó]] (Caniformia) (gồm cả các loài thuộc [[Phân bộ Chân màng]] (Pinnipedia) cũ).
Các nghiên cứu phân tử gần đây cho rằng các loài sinh vật đặc hữu của bộ Ăn thịt ở [[Madagascar]], bao gồm ba chi thuộc họ [[Họ Cầy|Viverridae]] và bốn chi [[cầy mangut]] thuộc họ [[Herpestidae]], tất cả đều là hậu duệ của một tổ tiên chung, và tạo thành một [[Đơn vị phân loại (sinh học)|đơn vị phân loại]] duy nhất có quan hệ chị-em với họ Herpestidae. Đơn vị phân loại này hiện tại tách ra thành họ [[Eupleridae]] (họ Cầy Madagascar).
==Phân loại==
* '''Bộ Carnivora'''
** '''Phân bộ Feliformia''' ("Dạng mèo")
*** Họ [[tuyệt chủng|†]] [[Nimravidae]]: những con thú giả răng kiếm, 5-36 Mya
*** Họ † [[Stenoplesictidae]]:
*** Họ † [[Percrocutidae]]:
*** Họ [[Cầy cọ châu Phi|Nandiniidae]]: [[Cầy cọ châu Phi]]
*** Siêu họ [[Phân bộ dạng Mèo|Feloidea]]
**** Họ [[Phân họ Cầy linsang châu Á|Prionodontidae]]: Cầy linsang châu Á; 2 loài trong 1 chi
**** Họ † [[Barbourofelidae]]: 6-18 Mya
**** Họ [[Họ Mèo|Felidae]]: Mèo, hổ, sư tử, báo v.v. Khoảng 40 loài trong 14 chi
*** Cận bộ [[Viverroidea]]
**** Họ [[Họ Cầy|Viverridae]]: [[Cầy hương]] và các loài cùng họ; 35 loài trong 15 chi
**** Siêu họ [[Herpestoidea]]
***** Họ [[Linh cẩu|Hyaenidae]]: [[Linh cẩu]] và [[sói đất]]; 4 loài trong 4 chi
***** Họ [[Eupleridae]]: Cầy Madagascar; 8 loài trong 7 chi
***** Họ [[Họ Cầy lỏn|Herpestidae]]: [[cầy lỏn]], [[cầy mangut]], [[meerkat]] và các loài cùng họ; 33 loài trong 14 chi
** '''Phân bộ Caniformia''' ("Dạng chó")
*** Họ † [[Amphicyonidae]]: 9-37 Mya
*** Họ [[Họ Chó|Canidae]]: Chó, cáo và các loài cùng họ; 37 loài trong 10 chi
*** Cận bộ [[Arctoidea]]
**** Siêu họ [[Ursoidea]]
***** Họ † [[Hemicyonidae]]: 2-22 Mya
***** Họ [[Gấu|Ursidae]]: [[Gấu]] và [[gấu trúc Trung Quốc]]; 8 loài trong 5 chi
**** Siêu họ [[Pinnipedia]] (Phocoidea)
***** Họ † [[Enaliarctidae]]: 23-20 Mya
***** Họ [[Họ Hải cẩu thật sự|Phocidae]]: [[Voi biển]] và [[hải cẩu]]; 19 loài trong 9 chi
***** Họ [[Otariidae]]: [[Sư tử biển]], [[hải cẩu lông]]; 14 loài trong 7 chi
***** Họ [[Họ Hải tượng|Odobenidae]]: [[Hải mã]]
**** Siêu họ [[Siêu họ Chồn|Musteloidea]]
***** Họ [[Họ Gấu trúc đỏ|Ailuridae]]: [[Gấu trúc đỏ]]
***** Họ [[Họ Chồn hôi|Mephitidae]]: [[Chồn hôi]]; 10 loài trong 4 chi
***** Họ [[Họ Gấu mèo Bắc Mỹ|Procyonidae]]: [[Gấu mèo Mỹ]]; 19 loài trong 6 chi
***** Họ [[Họ Chồn|Mustelidae]]: [[Chi Chồn|Chồn]], [[chồn sương]] (chồn furô), [[lửng]], và [[rái cá]]; 55 loài trong 24 chi
== Phát sinh loài ==
{{clade | style=font-size:80%;line-height:80%
| label1 = '''Carnivora'''
| 1 = {{clade
| label1 = [[Phân bộ dạng Mèo|Feliformia]]
| 1 = {{clade
| 1 = [[Nimravidae]]†
| 2 = {{clade
| 1 = [[Stenoplesictidae]]†
| 2 = [[Percrocutidae]]†
}}
| 3 = [[Cầy cọ châu Phi|Nandiniidae]]
| 4 = {{clade
| label1 = [[Phân bộ dạng Mèo|Feloidea]]
| 1 = {{clade
| 1 = [[Phân họ Cầy linsang châu Á|Prionodontidae]]
| 2 = {{clade
| 1 = [[Barbourofelidae]]†
| 2 = [[Họ Mèo|Felidae]]
}}
}}
| label2 = [[Viverroidea]]
| 2 = {{clade
| 1 = [[Họ Cầy|Viverridae]]
| label2 = [[Herpestoidea]]
| 2 = {{clade
| 1 = [[Linh cẩu|Hyaenidae]]
| 2 = {{clade
| 1 = [[Herpestidae]]
| 2 = [[Eupleridae]]
}}
}}
}}
}}
}}
| label2 = [[Phân bộ Dạng chó|Caniformia]]
| 2 = {{clade
| 1 = [[Amphicyonidae]]†
| 2 = [[Họ Chó|Canidae]]
| label3 = [[Arctoidea]]
| 3 = {{clade
| label1 = [[Ursoidea]]
| 1 = {{clade
| 1 = [[Hemicyonidae]]†
| 2 = [[Gấu|Ursidae]]
}}
| 2 = {{clade
| label1 = [[Pinnipedia]]
| 1 = {{clade
| 1 = [[Enaliarctidae]]†
| 2 = {{clade
| label1 =
| 1 = [[Họ Hải cẩu thật sự|Phocidae]]
| 2 = {{clade
| label1 =
| 1 = [[Otariidae]]
| 2 = [[Họ Hải tượng|Odobenidae]]
}}
}}
}}
| label2 = [[Siêu họ Chồn|Musteloidea]]
| 2 = {{clade
| label1 =
| 1 = [[Họ Gấu trúc đỏ|Ailuridae]]
| 2 = {{clade
| label1 =
| 1 = [[Họ Chồn hôi|Mephitidae]]
| 2 = {{clade
| label1 =
| 1 = [[Họ Gấu mèo Bắc Mỹ|Procyonidae]]
| 2 = [[Họ Chồn|Mustelidae]]
}}
}}
}}
}}
}}
}}
}}
}}
== Tham khảo ==
{{tham khảo}}
{{tham khảo|2}}
== Liên kết ngoài ==
{{thể loại Commons|Carnivora}}
* {{NCBI|33554}}
* {{ITIS|ID=180539}}
* {{Eol|7662}}
{{Carnivora}}
{{chú thích trong bài}}
[[Thể loại:Bộ Ăn thịt| ]]
|