Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 18:
{| border="0" cellpadding="2" cellspacing="2" width="850px"
! valign=top style="width:80px" | Thứ tự
! valign=top style="width:250px350px" | Tên
! valign=top style="width:200px" |Năm sinh - năm mất
! valign=top style="width:100px" | Từ
! valign=top style="width:150px100px" | Đến
! valign=top style="width:450px550px" | Chức vụ
! valign=top style="width:500px550px" | Ghi chú
|- bgcolor="#FFE8E8"
| 1 || [[Tôn Đức Thắng]] || |1888 - 1980 || [[1960]] || [[1969]] || Phó Chủ tịch Nước || Phó chủ tịch nước đầu tiên
Dòng 36:
|1910 - 1996|| [[1981]] || [[1992]] || Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước || kiêm Chủ tịch Quốc hội (khóa VII)
|- bgcolor="#FFE8E8"
| rowspan=34|5 || [[Chu Huy Mân]]
|1913 - 2006|| [[1981]] || [[1986]] || Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước ||
|- bgcolor="#FFE8E8"
Dòng 45:
|1911 - 1989|| [[1982]] || [[1986]] || Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước || kiêm Tổng Thư ký, thay Xuân Thủy
|- bgcolor="#FFE8E8"
| || [[Huỳnh Tấn Phát]]
|1913 - 1989|| [[1982]] || [[1989]] || Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước ||Mất năm 1989 trong nhiệm kỳ
|- bgcolor="#FFE8E8"
| rowspan=4|6 || [[Nguyễn Quyết]]
|1922 - || [[1987]] || [[1992]] || Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước ||
|- bgcolor="#FFE8E8"
|| [[Đàm Quang Trung]]
Dòng 58:
|- bgcolor="#FFE8E8"
|| [[Nguyễn Thị Định]]
|1920 - 1992|| [[1987]] || [[1992]] || Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước || Nữ phóPhó chủChủ tịch nước đầu tiên
|- bgcolor="#FFE8E8"
| 7 || [[Nguyễn Thị Bình]]
|1927 - || [[1992]] || [[2002]] || Phó Chủ tịch Nước ||
|- bgcolor="#FFE8E8"
| 8 || [[Trương Mỹ Hoa]]
|1945 - || [[2002]] || [[2007]] || Phó Chủ tịch Nước ||
|- bgcolor="#FFE8E8"
| 9 || [[Nguyễn Thị Doan]]
|1951 - || [[2007]] || [[2016]] || Phó Chủ tịch Nước ||
|- bgcolor="#FFE8E8"
|10 || [[Đặng Thị Ngọc Thịnh]]
|1959 - || [[2016]] || nay || Phó Chủ tịch Nước ||
|-
|}