Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chi Báo sư tử”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Sholokhov đã đổi Puma (chi mèo lớn) thành Chi Báo sư tử
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 26:
}}
 
'''Chi Báo sư tử''Puma' (''Puma'') là một chi trong họ [[Felidaehọ Mèo]] bao gồm loài [[báo sư tử]] và [[mèo cây châu Mỹ]], và có thể cũng bao gồm nhiều loài hóa thạch cựu thế giới chưa được biết đến nhiều (ví dụ như ''[[Panthera pardoides|Puma pardoides]]'', hay "Owen's panther," một loài mèo lớn như báo sư tử trong [[Pleistocene]] của lục địa Á-Âu).<ref>Hemmer, H. (1965). Studien an "[[Panthera]]" schaubi Viret aus dem Villafranchien von Saint-Vallier (Drôme). ''Neues Jahrbuch für Geologie und Paläontologie, Abhandlungen'' 122, 324–336.</ref><ref>Hemmer, H., Kahlike, R.-D. & Vekua, A. K. (2004). The Old World puma ''Puma pardoides'' (Owen, 1846) (Carnivora: Felidae) in the Lower Villafranchian ([[Upper Pliocene]]) of Kvabebi (East Georgia, [[Transcaucasia]]) and its evolutionary and biogeographical significance. ''Neues Jahrbuch fur Geologie und Palaontologie, Abhandlungen'' 233, 197–233.</ref>
 
Tên khoa học "''puma''" bắt nguồn từ tên gọi bản địa của loài báo sư tử trong [[tiếng Quechua]].<ref>Academia Mayor de la Lengua Quechua, Diccionario quechua-español-quechua, Edmundo Pantigozo, 2nd edition, 2006.</ref>
 
==Loài==