Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ủy ban Dân tộc (Việt Nam)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa chính tả 1, replaced: Trưởng Ban → Trưởng ban (4) using AWB
Dòng 50:
*Vụ Công tác dân tộc Tây Nguyên (Vụ Địa phương II)
*Vụ Công tác dân tộc đồng bằng Sông Cửu Long (Vụ Địa phương III)
 
*Vụ Tuyên truyền
*Vụ Pháp chế
Hàng 75 ⟶ 74:
* 1946-1955, [[Hoàng Văn Phùng]], Giám đốc Nha Dân tộc Thiểu số
* 1955-1959, [[Bùi San]], Trưởng Tiểu ban Dân tộc Trung ương
* 1959-1960, [[Chu Văn Tấn]], Trưởng Banban Dân tộc Trung ương, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Chính phủ
* 1960-1976, [[Lê Quảng Ba]], Trưởng Banban Dân tộc Trung ương, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Chính phủ
* 1976-1979, [[Vũ Lập]], Trưởng Banban Dân tộc Trung ương, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Chính phủ
* 1979-1982, [[Hoàng Văn Kiểu]], Trưởng Banban Dân tộc Trung ương, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Chính phủ
* 1982-1989, [[Hoàng Trường Minh]], Trường Ban Dân tộc Trung ương
* 1989-1992, [[Nông Đức Mạnh]], Trường Ban Dân tộc Trung ương