Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trường Bộ binh Thủ Đức”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 673:
# Thiếu tá Tilly ''(Nam Định từ 1/10/1951)
# Đại tá Chalandon ''(Nam Định + Thủ Đức từ 5/1/1952)
* '''Từ 1953 đến sau cùng, trải qua 15 vị Chỉ huy trưởng:
* [[*]] ''Cấp bậc khi nhâm chức
* [[**]] ''Tướng [[Bùi Hữu Nhơn]] 2 lần làm Chỉ huy trưởng
 
* [[*]] ''Xuất thân từ Trường Sĩ quan
{| class="wikitable"
 
 
{| class= "wikitable"
|-
! width= "1%" |TTStt
! width= "2022%" |Họ & Tên
! width= "14%" |Cấp bậc<br/>tại nhiệm
! width= "17%" |Thời gian<br/>tại chức
Dòng 687:
|-
|<center> 1
|<center> [[Phạm Văn cảmCảm]]<br/>''Thiếu sinh quân Pháp [[*]]
|<center> Đại tá
|<center> 11/1953-9/1956
Dòng 694:
|-
|<center> 2
|<center> [[Lê Văn Nghiêm]]<br/>''Võ bị Pháp
|<center> Thiếu tướng<br/>(1955)
|<center> 9/1956-5/1961
Dòng 701:
|-
|<center> 3
|<center> [[Nguyễn Văn Chuân]]<br/>''Võ bị Huế K1
|<center> Đại tá<br/>(1958)
|<center> 5/1961-7/1961
Dòng 708:
|-
|<center> 4
|<center> [[Hồ Văn Tố]]<br/>''Võ bị Huế K2
|<center> Thiếu tướng
|<center> 7/1961-5/1962
Dòng 715:
|-
|<center> 5
|<center> [[Phan Đình Thứ]]<br/>(Lam Sơn)<br/>''Võ bị Pháp
|<center> Đại tá<br/>(1958)
|<center> 5/1962-11/1963
Dòng 722:
|-
|<center> 6
|<center> [[Trần Ngọc Tám]]<br/>''Võ bị Viễn Đông
|<center> Thiếu tướng<br/>(1958)
|<center> 11/1963-4/1964
Dòng 729:
|-
|<center> 7
|<center> [[Bùi Hữu Nhơn]]<br/>''Võ [[**]]bị Viễn Đông
|<center> Chuẩn tướng<br/>(3/1964)
|<center> 4/1964-11/1964
Dòng 736:
|-
|<center> 8
|<center> [[Cao Hảo Hớn]]<br/>''Võ bị Viễn Đông
|<center> Chuẩn tướng<br/>(5/1964)
|<center> 11/1964-5/1965
Dòng 743:
|-
|<center> 9
|<center> [[Trần Văn Trung]]<br/>''Võ bị Huế K1
|<center> Đại tá<br/>(1958)<br>Chuẩn tướng<br/>(11/1965)
|<center> 5/1965-12/1966
Dòng 757:
|-
|<center> 11
|<center> [[Lâm Quang Thơ]]<br/>''Võ bị Đà Lạt K3
|<center> Đại tá<br/>(1965)<br>Chuẩn tướng<br/>(6/1968)
|<center> 4/1967-8/1969
Dòng 764:
|-
|<center> 12
|<center> [[Phạm Quốc Thuần]]<br/>''Võ bị Đà Lạt K5
|<center> Thiếu tướng<br/>(6/1968)<br>Trung tướng<br/>(8/1971)
|<center> 8/1969-10/1973
Dòng 771:
|-
|<center> 13
|<center> [[Nguyễn Văn Minh]]<br/>''Võ bị Đà Lạt K4
|<center> Trung tướng<br/>(11/1972)
|<center> 10/1973-11/1974
Dòng 778:
|-
|<center> 14
|<center> [[Nguyễn Vĩnh Nghi]]<br/>''Võ bị Đà Lạt K5
|<center> Trung tướng<br/>(3/1974)
|<center> 11/1974-4/1975
Dòng 785:
|-
|<center> 15
|<center> [[Trần Đức Minh]]<br/>''Võ khoa Thủ Đức K3p
|<center> Đại tá
|<center> [[Trần Đức Minh]]
|<center> 4/1975
|<center> nt
Dòng 821:
{{Quân trường Việt Nam Cộng hòa}}
 
[[Thể loại: CaCao đẳng Quân sự Việt Nam Cộng Hòa]]
[[Thể loại: Sĩ quan Trừ bị]]