Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Saphir”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Liên kết ngoài: AlphamaEditor, thêm thể loại, Excuted time: 00:00:26.5346532
YufiYidoh (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{chúChú thích trong bài}}
{{Thông tin khoáng vật
| tên = Xa-phia
Dòng 33:
}}
 
'''Xa-phia''' (gốcbắt nguồn từ [[tiếng Hebrew]]Pháp: ספּיר ''Sapirsaphir'')<ref>Yoonjung Kang, Andrea Hòa Phạm, Benjamin Storme. [http://www.yoonjungkang.com/uploads/1/1/6/2/11625099/mit_phonology_handout.pdf French loanwords in Vietnamese: the role of input language phonotactics and contrast in loanword adaptation]. Trang 9.</ref> là dạng [[tinh thể]] đơn của [[nhôm ôxít|ôxit nhôm]] (Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>), là một khoáng chất có tên [[corundum]]. Xa-phia tồn tại ngoài tự nhiên dưới dạng [[ngọc|đá quý]] hoặc được chế tạo dành cho nhiều ứng dụng.
 
''Xa-phia'' bao gồm tất cả các dạng đá quý thuộc nhóm khoáng chất corundum ngoại trừ [[hồng ngọc]].