Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phó Thủ tướng Chính phủ (Việt Nam)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 442:
| [[Hoàng Trung Hải]]
| [[2 tháng 8]], [[2007]]
|
| {{số năm theo năm và ngày|2007|8|2|2016|4|8}}
| Phó Thủ tướng Chính phủ
| Phụ trách Kinh tế ngành<br />Trưởng ban Chỉ đạo Nhà nước về Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia (2011-)<br />Chủ tịch Ủy ban An ninh hàng không dân dụng quốc gia (2011-)
Dòng 458:
| [[Vũ Văn Ninh]]
| [[3 tháng 8]], [[2011]]
| [[8 tháng 4]], [[2016]]
| Đương nhiệm▼
| {{số năm theo năm và ngày |2011|8|3|2016|4|8}}
| Phó Thủ tướng Chính phủ
| Trưởng ban Chỉ đạo Trung ương về chống nghèo bền vững (2012-)<br />Trưởng ban chỉ Đạo Tây Nam Bộ
Dòng 487:
| Phó Thủ tướng Chính phủ
| Bộ trưởng Bộ ngoại giao (2011-)
|-
| 45
| [[Vương Đình Huệ]]
| [[9 tháng 4]], [[2016]]
▲| Đương nhiệm
| {{số năm theo năm và ngày |2016|4|9}}
| Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ
|
|-
| 46
| [[Trương Hòa Bình]]
| [[9 tháng 4]], [[2016]]
| Đương nhiệm
| {{số năm theo năm và ngày |2016|4|9}}
| Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ
|
|-
| 47
| [[Trịnh Đình Dũng]]
| [[9 tháng 4]], [[2016]]
| Đương nhiệm
| {{số năm theo năm và ngày |2016|4|9}}
| Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ
|
|}
|