Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bát quái”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tvxxx2017 (thảo luận | đóng góp)
Tvxxx2017 (thảo luận | đóng góp)
Dòng 29:
 
Bát quái có liên quan đến ngũ hành, được các nhà phong thủy và y học cổ truyền Trung Quốc sử dụng. Ngũ hành gồm kim, mộc, thủy, hỏa, thổ. Quái khảm (nước) và quái ly (lửa) tương ứng trực tiếp với hành thủy và hành hỏa. Hành thổ tương ứng với quái Khôn (địa) và Cấn (núi). Hành mộc tương ứng với quái Tốn (gió) và Chấn (sấm). Hành kim tương ứng với quái càn (trời) và đoài (đầm).
 
Có tất cả tám bát quái (八卦):
 
{| border="1" cellpadding="6" class="wikitable" style="text-align:center;"
|-
!
! Hình bát quái
! Giá trị nhị phân
! Tên
! Ý nghĩa: ''Wilhelm''<ref>Wilhelm, R. & Baynes, C., (1967): "The I Ching or Book of Changes", With foreword by Carl Jung, Introduction, Bollingen Series XIX, Princeton University Press, (1st ed. 1950)</ref>
! Hình ảnh trong tự nhiên <small>(pp.l-li)</small>
! Phương hướng<small>(p.&nbsp;269)</small>
! Mối quan hệ gia đình <small>(p.&nbsp;274)</small>
! Bộ phân cơ thể <small>(p.&nbsp;274)</small>
! Tính chất <small>(p.&nbsp;273)</small>
! Giai đoạn/Trạng thái <small>(pp.l-li)</small>
! Linh vật <small>(p.&nbsp;273)</small>
|-
| 1 || ☰ || 111 || 乾<br />Càn || ''sáng tạo''|| thiên (trời)<br />天
| tây bắc || cha || đầu || cứng, mạnh, khỏe || sáng tạo || 馬<br />mã (ngựa)
|-
| 2 || ☱ || 110 || 兌<br />Đoài || ''vui sướng''|| trạch (đầm, hồ)<br />澤
| tây|| con gái thứ ba || miệng || dễ chịu || thanh bình || 羊<br />dương (con dê)
|-
| 3 || ☲ || 101 || 離<br />Ly || ''bám lấy''|| hỏa (lửa)<br />火
| nam|| con gái thứ hai || mắt || soi sáng, sự phụ thuộc || bám lấy, sự rõ ràng, thích nghi || 雉<br />trĩ (con chim trĩ)
|-
| 4 || ☳ || 100 || 震<br />Chấn || ''khơi dậy''|| lôi (sấm sét)<br />雷
| đông|| con trai trưởng || chân|| dịch chuyển có tác động || khởi đầu|| 龍<br />Long (rồng)
|-
| 5 || ☴ || 011 || 巽<br />Tốn || ''dịu dàng''|| phong (gió)<br />風
| đông nam|| con gái trưởng || bắp đùi|| thông suốt (hiểu rõ) || sự len vào một cách dễ chịu || 雞<br />kê (con gà)
|-
| 6 || ☵ || 010 || 坎<br />Khảm || ''không đáy'' || thủy (nước)<br />水
| bắc|| con trai thứ hai || tai|| nguy hiểm|| đang chuyển động || 豕<br />thỉ (con heo)
|-
| 7 || ☶ || 001 || 艮<br />Cấn || ''vững chắc''|| sơn (núi)<br />山 || đông bắc || con trai thứ ba || tay || thư giãn, đứng vững || hoàn thành || 狗<br />cẩu (con chó)
|-
| 8 || ☷ || 000 || 坤<br />Khôn || ''tiếp thu''|| địa (đất)<br />地
| tây nam|| mẹ|| bụng|| hết lòng (tận tụy), dễ tính || dễ tiếp thu|| 牛<br />ngưu (con trâu)
|}
 
==Bát quái đồ==