Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cá minh thái”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 23:
! Danh pháp khoa học<br>(đồng nghĩa) !! Anh !! Nga !! Trung !! Triều !! Nhật !! Sinh sống
|-
| ''[[Pollachius pollachius]]'' || Atlantic pollock, European pollock, Pollack, Dover hake, Green pollack, Grass whiting || серебристая сайда, поллак, люр || 青鱈 = thanh tuyết || &nbsp; || &nbsp; || Bắc Đại Tây Dương, biển Baltic. Năm 2013 đánh bắt khoảng 9.000 tấn; trong đó Pháp và Na Uy mỗi quốc gia khoảng 3.000 tấn (số liệu của FAO, tìm kiếm tại http://www.fao.org/fishery/species/search/en).
|-
| ''[[Pollachius virens]]'' || Saithe, American pollack, Billet, Silock, Coal fish, Coley || сайда || 青鳕 = thanh tuyết, 綠青鱈 = lục thanh tuyết || &nbsp; || &nbsp; || Đông Đại Tây Dương: biển Barents, Spitsbergen tới vịnh Biscay, quanh Iceland. Tây Đại Tây Dương: tây nam Greenland, vịnh Hudson tới Bắc Carolina (hiếm bắt được tại đây). Năm 2013 đánh bắt ~ 0,31 triệu tấn; trong đó Na Uy đánh bắt ~ 0,2 triệu tấn, Faroe khoảng 0,034 triệu tấn (số liệu của FAO).
|-
| ''[[Gadus chalcogrammus]]''<br>(''Theragra chalcogramma'') || Alaska pollock, Walleye pollock, Pacific pollock || минтай || 黄线狭鳕 = hoàng tuyến hiệp tuyết, 明太鱼 = minh thái ngư (tên gọi ở vùng đông bắc Trung Quốc) || 명태어 = cá minh thái || スケトウダラ || Bắc Thái Bình Dương, bao gồm biển Nhật Bản, biển Okhotsk, biển Bering, vịnh Alaska, vịnh Monterey. Năm 2013 đánh bắt ~ 3,24 triệu tấn; trong đó Nga = 1,5 triệu tấn và Mỹ = 1,06 triệu tấn (số liệu của FAO).
|-
| ''[[Gadus finnmar chicafinnmarchica]]''<br>(''Theragra finnmarchica'') || Norway pollock || атлантический минтай || 挪威狭鳕 = Na Uy hiệp tuyết || &nbsp; || &nbsp;|| Đông bắc Đại Tây Dương, rìa phía bắc Na Uy và Nga trong biển Barents. Loài này rất ít khi đánh bắt được.
|-
|}