Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 318:
| 36 || [[Thái Hiền Lương]] || 5 || Cục trưởng Cục hành chính Quản trị Văn phòng 2, Văn phòng Chính phủ
|-
| 37 || [[Trương Thị Mai]] || 6, 7 || Chủ tịch Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam; Phónguyên Chủ nhiệm Ủy ban các vấn đề Xã hội của Quốc hội,. Hiện là Ủy viên TW ĐảngBCT, hiện[[Ban Dân Chủvận nhiệmTrung Ủyương banĐảng VềCộng cácsản VấnViệt đềNam|Trưởng ban hộiDân củavận QuốcTrung hộiuơng]] ||
|-
| 38 || [[Trần Lưu Hải]] || 6 || Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình, Bí thư tỉnh ủy Hòa Bình, hiện là Ủy viên TW Đảng, Phó trưởng Ban Tổ chức TW ||
Dòng 330:
| 42 || [[Bùi Đặng Dũng]] || 8 || Chủ tịch Hội Sinh viên Việt Nam, hiện là Đại biểu Quốc hội, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính Ngân sách của Quốc hội ||
|-
| 43 || [[Bùi Văn Cường]] || 8 || Ủy viên dự khuyết BCH TW Đảng, nguyên Phó bí thư tỉnh ủy Gia lai, hiện lànguyên Phó Ban Dân vận Trung ương. Hiện là [[Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam|Chủ tịch Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam]] ||
|-
| 44 || [[Lê Mạnh Hùng]] || 8 || Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra TW Đoàn, Bí thư tỉnh đoàn Phú Thọ, Phó bí thư tỉnh ủy Yên Bái, hiện là Phó Bí thư Thường trực Đảng uỷ khối CQTW ||
Dòng 336:
| 45 || [[Đoàn Văn Thái]] || 8 || Phó chủ tịch kiêm Tổng thư ký Hội Chữ Thập đỏ Việt Nam ||
|-
| 46 || [[Nguyễn Thành Phong]] || 8 || Tiến sĩ kinh tế, đại biểu Quốc hội khóa XI, nguyênhiện là [[Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh|Chủ tịch UBND Thành phố Hồ Chí Minh]]. Nguyên Bí thư Thành Đoàn Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 1999 - 2002, Thành ủy viên Thành ủy TP HCM, Bí thư Quận ủy Quận 2 TP Hồ Chí Minh, Phó bí thư tỉnh ủy Bến Tre, hiện là Ủy viên TW Đảng,rồi Bí thư Tỉnhtỉnh ủy [[Bến Tre]] ||
|-
| 47 || [[Nguyễn Lam (sinh 1965)|Nguyễn Lam]] || 8 || Chủ tịch Hội đồng Đội TW khóa V, nguyên tỉnh ủy viên, Bí thư tỉnh đoàn - Chủ tịch Hội liên hiệp thanh niên tỉnh Thanh Hóa, hiện là Phó chủ tịch Ủy ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam ||