Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Từ điển Việt–Bồ–La”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 9:
==Ngữ âm tiếng Việt trong Từ điển Việt–Bồ–La==
Thứ tiếng Việt được ghi lại trong Từ điển Việt–Bồ–La là [[tiếng Việt trung đại]], không phải là [[tiếng Việt hiện đại]] đang được sử dụng ngày nay. Tiếng Việt trung đại là một giai đoạn trong lịch sử phát triển của tiếng Việt, kéo dài từ thế kỷ XVII đến nửa đầu thế kỷ XX, tiếng Việt hiện đại là tiếng Việt từ nửa cuối thế kỷ XIX đến nay. Ngữ âm tiếng Việt trung đại khác với ngữ âm tiếng Việt hiện đại.<ref>Nguyễn Tài Cẩn, Giáo trình lịch sử ngữ âm tiếng Việt (sơ thảo). Nhà xuất bản Giáo dục. Năm 1995. Trang 13, 14.</ref><ref>清水政明 (Shimizu Masaaki). [https://www.academia.edu/7563171/S%E1%BB%B0_%E1%BA%A2NH_H%C6%AF%E1%BB%9ENG_C%E1%BB%A6A_C%E1%BA%A4U_TR%C3%9AC_%C3%82M_TI%E1%BA%BET_T%E1%BB%AA_H%C3%81N_VI%E1%BB%86T_%C4%90%E1%BA%BEN_S%E1%BB%B0_BI%E1%BA%BEN_%C4%90%E1%BB%94I_C%C3%81C_T%E1%BB%94_H%E1%BB%A2P_PH%E1%BB%A4_%C3%82M_%C4%90%E1%BA%A6U_TRONG_TI%E1%BA%BENG_VI%E1%BB%86T Sự ảnh hưởng của cấu trúc âm tiết từ Hán Việt đến sự biến đổi các tổ hợp phụ âm đầu trong tiếng Việt] (PDF: [http://s3.amazonaws.com/academia.edu.documents/34122960/hnu06.pdf?AWSAccessKeyId=AKIAJ56TQJRTWSMTNPEA&Expires=1461227063&Signature=gx%2BQG13azVj91ij7pvznemu9DQc%3D&response-content-disposition=attachment%3B%20filename%3DS_NH_HNG_CA_CU_TRUC_AM_TIT_T_HAN.pdf direct link]). Trang 23.</ref>
Các chữ có trong Từ điển Việt–Bồ–La và hiện nay vẫn được sử dụng nhưng cách phát âm trong tiếng Việt trung đại và hiện đại không giống nhau:
Dòng 17:
!rowspan="3" |Dẫn giải
|-
|rowspan="2" align=center|Tiếng Việt trung đại<ref>Nguyễn Tài Cẩn, Giáo trình lịch sử ngữ âm tiếng Việt (sơ thảo). Nhà xuất bản Giáo dục. Năm 1995. Trang 58, 64, 86, 96, 98, 104, 108.</ref><ref>清水政明 (Shimizu Masaaki). [https://www.academia.edu/7563171/S%E1%BB%B0_%E1%BA%A2NH_H%C6%AF%E1%BB%9ENG_C%E1%BB%A6A_C%E1%BA%A4U_TR%C3%9AC_%C3%82M_TI%E1%BA%BET_T%E1%BB%AA_H%C3%81N_VI%E1%BB%86T_%C4%90%E1%BA%BEN_S%E1%BB%B0_BI%E1%BA%BEN_%C4%90%E1%BB%94I_C%C3%81C_T%E1%BB%94_H%E1%BB%A2P_PH%E1%BB%A4_%C3%82M_%C4%90%E1%BA%A6U_TRONG_TI%E1%BA%BENG_VI%E1%BB%86T Sự ảnh hưởng của cấu trúc âm tiết từ Hán Việt đến sự biến đổi các tổ hợp phụ âm đầu trong tiếng Việt] (PDF: [http://s3.amazonaws.com/academia.edu.documents/34122960/hnu06.pdf?AWSAccessKeyId=AKIAJ56TQJRTWSMTNPEA&Expires=1461227063&Signature=gx%2BQG13azVj91ij7pvznemu9DQc%3D&response-content-disposition=attachment%3B%20filename%3DS_NH_HNG_CA_CU_TRUC_AM_TIT_T_HAN.pdf direct link]). Trang 23.</ref>
|colspan="2" align=center|Tiếng Việt hiện đại
|-
|align=center|Phương ngữ miền Bắc<ref>Nguyễn Tài Cẩn, Giáo trình lịch sử ngữ âm tiếng Việt (sơ thảo). Nhà xuất bản Giáo dục. Năm 1995. Trang 58, 64, 86, 96, 98, 104, 108.</ref><ref>Laurence C. Thompson. [http://www.sealang.net/archives/mks/pdf/13-14:1-367.pdf A Vietnamese grammar], Mon-Khmer Studies Journal 13-14 (1984-1985). Trang 5, 6, 7, 8, 9, 19.</ref>
|align=center|Phương ngữ miền Nam<ref>Nguyễn Tài Cẩn, Giáo trình lịch sử ngữ âm tiếng Việt (sơ thảo). Nhà xuất bản Giáo dục. Năm 1995. Trang 58, 64, 86, 96, 98, 104, 108.</ref><ref>Laurence C. Thompson. [http://www.sealang.net/archives/mks/pdf/13-14:1-367.pdf A Vietnamese grammar], Mon-Khmer Studies Journal 13-14 (1984-1985). Trang 86, 88, 89, 91.</ref>
|-
|align=center|g, gi
Dòng 27:
|align=center|/z/
|align=center|/j/
|''G'' nói ở đây là ''g'' trong những từ mà nó được phát âm là /ʝ/ trong tiếng Việt trung đại, /z/ trong phương ngữ miền Bắc và /j/ trong phương ngữ miền Nam của tiếng Việt hiện đại, ví dụ như ''g''ì, ''g''ỉ, ''g''iếc, ''g''iêng (trong Từ điển Việt–Bồ–La
|-
|align=center|kh
Dòng 38:
|colspan="2" align=center|/f/
|
|-
|align=center|tr
Hàng 51 ⟶ 45:
|Đừng nhầm ký hiệu /ʈ/ với chữ ''t''. /ʈ/ là ký hiệu ngữ âm quốc tế của âm tắc cuốn lưỡi vô thanh.<br/> Đừng nhầm hai ký hiệu /t͡ɕ/ và /ʈ͡ʂ/ là một, đây là hai ký hiệu khác nhau. /t͡ɕ/ là ký hiệu ngữ âm quốc tế của âm tắc sát lợi ngạc vô thanh. /ʈ͡ʂ/ là ký hiệu ngữ âm quốc tế của âm tắc sát cuốn lưỡi vô thanh.<br/>/c/ là ký hiệu ngữ âm quốc tế của âm tắc ngạc cứng vô thanh.
|-
|align=center|v
|align=center|/w/
|align=center|/v/
|align=center|/j/
|
|-
|align=center|x
|align=center|/ɕ/
|colspan="2" align=center|/s/
|
|}
|