Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Takifugu rubripes”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cá nóc hổ
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 15:
| binomial = ''Takifugu rubripes''
| binomial_authority = ([[Coenraad Jacob Temminck|Temminck]] & [[Hermann Schlegel|Schlegel]], 1850)
| synonyms =
* ''Sphaeroides rubripes'' <small>(Temminck & Schlegel, 1850)</small><ref name = "col480611">Berg, L.S. (1965) Freshwater fishes of the U.S.S.R. and adjacent countries. volume 3, 4th edition., Israel Program for Scientific Translations Ltd, Jerusalem. (Russian version published 1949).</ref>
* ''Fugu rubripes'' <small>(Temminck & Schlegel, 1850)</small><ref name = "col480111">Masuda, H., K. Amaoka, C. Araga, T. Uyeno and T. Yoshino (1984) The fishes of the Japanese Archipelago. Vol. 1., Tokai University Press, Tokyo, Japan. 437 p. (text).</ref>
* ''Fugu rubripes'' <small>(Temminck & Schlegel, 1850)</small><ref name = "col480111"/><br>''Tetraodon rubripes'' <small>Temminck & Schlegel, 1850</small><ref name = "col480119">Eschmeyer, W.N. (ed.) (1998) Catalog of fishes., Special Publication, California Academy of Sciences, San Francisco. 3 vols. 2905 p.</ref>
}}
'''Cá nóc hổ''' ([[Danh pháp khoa học]]: '''''Takifugu rubripes''''') là một loài [[cá nóc]] trong họ [[Tetraodontidae]],<ref chúngname còn= được"COL">{{cite biếtweb đến|url= vớihttp://www.catalogueoflife.org/annual-checklist/2011/search/all/key/takifugu+rubripes/match/1|title= tênSpecies gọi2000 & '''cáITIS nócCatalogue Nhậtof Bản'''Life: 2011 Annual Checklist.|author= Bisby F.A., Roskov Y.R., Orrell T.M., Nicolson D., Paglinawan L.E., Bailly N., Kirk P.M., Bourgoin T., Baillargeon G., Ouvrard D. (red.)|year= 2011|publisher= Species 2000: Reading, UK.|accessdate= 24 september hay2012}}</ref>
<ref name = "col480111"/><ref name = "source">''FishBase''. Froese R. & Pauly D. (eds), 2011-06-14</ref> chúng còn được biết đến với tên gọi là '''cá nóc Nhật Bản''' hay
''Torafugu'' ({{lang-ja|虎河豚}}), hay còn được biết đến là ''Fugu rubripes'')<ref>{{cite journal |vauthors=Aparicio S, Chapman J, Stupka E, Putnam N, Chia JM, Dehal P, Christoffels A, Rash S, Hoon S, Smit A, etal |title=Whole-genome shotgun assembly and analysis of the genome of Fugu rubripes|journal=Science|year= 2002 |volume=297|pages=1301–1310|doi=10.1126/science.1072104|pmid=12142439}}</ref> Chúng là cá ngon nổi tiếng ở [[Nhật Bản]], [[Nam Hàn]], [[Trung Quốc]].
==Đặc điểm==
Hàng 28 ⟶ 33:
 
Cá nóc Nhật Bản được giới đại gia sành ăn coi là sơn hào hải vị, nhưng cũng là thực phẩm tiềm ẩn sự độc hại có thể đoạt mạng người nếu không chế biến cẩn trọng. Hàng năm ở Nhật Bản, nhiều người phải nhập viện vì ăn cá nóc, thỉnh thoảng hậu quả rất nghiêm trọng. Những người mê mẩn cá nóc nói rằng cảm giác ngưa ngứa, kích thích mà thịt cá nóc để lại trên lưỡi, vốn do chất độc thần kinh có trong người loại cá này gây ra. Ngon nhất là món làm từ cá nóc hổ, giá cá nóc hổ tới 40.000 Yen (tương đương khoảng 7 triệu đồng)<ref>http://www.doisongphapluat.com/kinh-doanh/thi-truong/ca-noc-thuc-pham-gia-bac-ty-chi-phuc-vu-dai-gia-o-nhat-ban-a102923.html</ref>
==Chú thích==
{{Tham khảo|cột=12}}
 
==Tham khảo==
* {{wikispecies-inline|Takifugu rubripes}}
{{Tham khảo|cột=1}}
[[Thể loại:TetraodontidaeTakifugu]]