Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách Tiến sĩ Nho học người Thanh Hà”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →đầu |
n →đầu |
||
Dòng 59:
(1508)
|[[Đồng tiến sĩ xuất thân|Đệ tam]]
[[Đồng tiến sĩ xuất thân|giáp]]
|
Hàng 74 ⟶ 73:
(1453)
|[[Đồng tiến sĩ xuất thân|Đệ tam
[[Đồng tiến sĩ xuất thân|giáp]]
|24
|Tự khanh
Dòng 103:
(1613)
|[[Đồng tiến sĩ xuất thân|Đệ tam
[[Đồng tiến sĩ xuất thân|giáp]]
|51
|[[Hiến sát sứ]]
Hàng 116 ⟶ 117:
(1463)
|[[Đồng tiến sĩ xuất thân|Đệ tam
[[Đồng tiến sĩ xuất thân|giáp]]
|
|[[Hàn lâm viện Thừa chỉ]],
Hàng 163 ⟶ 165:
(1466)
|[[Đồng tiến sĩ xuất thân|Đệ tam
[[Đồng tiến sĩ xuất thân|giáp]]
|
|[[Thượng thư]],
Hàng 195 ⟶ 198:
(1508)
|[[Đồng tiến sĩ xuất thân|Đệ tam
[[Đồng tiến sĩ xuất thân|giáp]]
|
|Giám sát ngự sử
Hàng 226 ⟶ 230:
(1574)
|[[Đồng tiến sĩ xuất thân|Đệ tam
[[Đồng tiến sĩ xuất thân|giáp]]
|33
|Đông các hiệu thư
Hàng 257 ⟶ 262:
(1586)
|[[Đồng tiến sĩ xuất thân|Đệ tam
[[Đồng tiến sĩ xuất thân|giáp]]
|36
|Giám sát ngự sử
Hàng 272 ⟶ 278:
(1586)
|[[Đồng tiến sĩ xuất thân|Đệ tam
[[Đồng tiến sĩ xuất thân|giáp]]
|
|Đề hình giám sát ngự sử
Hàng 303 ⟶ 310:
(1475)
|[[Đồng tiến sĩ xuất thân|Đệ tam
[[Đồng tiến sĩ xuất thân|giáp]]
|
|Thượng thư
Hàng 318 ⟶ 326:
(1478)
|[[Đồng tiến sĩ xuất thân|Đệ tam
[[Đồng tiến sĩ xuất thân|giáp]]
|
|Hàn lâm viện, Đông các đại
Hàng 354 ⟶ 363:
(1499)
|[[Đồng tiến sĩ xuất thân|Đệ tam
[[Đồng tiến sĩ xuất thân|giáp]]
|
|Hiệu thảo
Hàng 367 ⟶ 377:
(1502)
|[[Đồng tiến sĩ xuất thân|Đệ tam
[[Đồng tiến sĩ xuất thân|giáp]]
|
|Nhà [[Lê Cung Hoàng|Lê]]: Ngự sử đài Đô ngự sử.
Hàng 415 ⟶ 426:
(1511)
|[[Đồng tiến sĩ xuất thân|Đệ tam
[[Đồng tiến sĩ xuất thân|giáp]]
|24,
Hàng 432 ⟶ 444:
(1577)
|[[Đồng tiến sĩ xuất thân|Đệ tam
[[Đồng tiến sĩ xuất thân|giáp]]
|53
|Tham chính
Hàng 449 ⟶ 462:
(1592)
|[[Đồng tiến sĩ xuất thân|Đệ tam
[[Đồng tiến sĩ xuất thân|giáp]]
|
|Giám sát ngự sử
Hàng 463 ⟶ 477:
(1484)
|[[Đồng tiến sĩ xuất thân|Đệ tam
[[Đồng tiến sĩ xuất thân|giáp]]
|28
|Hiến sát sứ
|