Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kỳ Trinh”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 30:
*Đìa Cao - địa danh trồng lúa mùa
*Đồng Tung - địa danh trồng lúa khoai và giao mạ
*Cánh Diều
*Đập Máng - địa danh trồng lúa 2 (ngập mặn)
*Hói Nẩy - địa danh trồng lúa 2 (ngập mặn)
*Đồng Côi - địa danh trồng lúa mùa
*Chăn nuôi -
*Mũi Lòi
*Cụp Bắp
*Ngõ Trùa
*Tùng - địa danh trồng lúa khoai lang, lạc, đậu...
*Đồi Nương - địa danh trồng khoai lang, lạc, đậu...
*Cựa Mụ - địa danh trồng khoai lang, lạc, đậu...
*Đồng Quan
*Cồn Quán
*Thằng Côồng
*Lò ngói
*Bãi tràn
*Mểng - địa danh trồng khoai lang, lạc, đậu..
*Mụi Đôộng - địa danh chăn trâu bò đốn củi, bít sim
*Rai Rai
*Đập Nậy - địa danh trồng khoai lang, lạc, đậu..
*Cựa Ngọ Nhà Bà - địa danh chăn trâu bò đốn củi, bít sim
Hàng 45 ⟶ 56:
*Hồ Mộc Hương - đập thủy lợi
*Lùm Trồi - địa danh chăn trâu bò đốn củi, bít sim
*Chậu Nát
==Văn hóa truyền thống==
*Cửa Đình