Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sân bay quốc tế Gimpo”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
làm mới infobox
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 3:
| nativename-a = 김포국제공항<br>金浦國際空港
| nativename-r = Gimpo Gukje Gonghang<br>Kimp'o Kukche Konghang
| image = Gimpo-International-apronRKSS_Domestic.JPGjpg
| image-width = 250
| caption = Ga trong nước
| IATA = GMP
| ICAO = RKSS
| type WMO = Public47110
| operatortype = Korea Airports Corporation = Công cộng
| locationoperator = [[Gimpo]],Tổng công ty hàng không [[Hàn Quốc]]
| city-served = Seoul
| location = [[Quận Gangseo, Seoul|Quận Gangseo]], Seoul, Hàn Quốc
| elevation_ft = 58
| elevation_m hub = 18
<div>
| coordinates = {{coor dms|37|33|29|N|126|47|26|E|type:airport}}
*[[Asiana Airlines]]
*[[Korean Air]]
</div>
| elevation-f = 58
| elevation-m = 18
| latd = 37 | latm = 33 | lats = 29 | latNS = N
| longd=126 | longm= 47 | longs= 26 | longEW= E
| coordinates_region = KR-11
| website =<ref>[http://www.airport.co.kr/mbs/gimpoeng/ Gimpo International Airport]. Airport.co.kr. Truy cập ngày 24 tháng 8 2013.</ref>
| pushpin_map = South Korea
| pushpin_label = GMP
| pushpin_map_caption = Vị trí ở Hàn Quốc
| r1metric-number elev = 14R/32L
| r1metric-length-f rwy = 10499
| r1-length-m number = 320014R/32L
| r1-surface length-f = [[Nhựa đường]]10.499
| r2r1-number length-m = 14L/32R3.200
| r1-surface = [[Nhựa đường]]
| r2-length-f = 11.811
| r2-length-m number = 3.60014L/32R
| r2-surface length-f = [[Bê tông]]11,811
| r2-length-m = 3,600
| r2-surface = Bê tông
| stat-year = 2015
| stat1-header = Tổng chuyến bay
| stat1-data = 142.863
| stat2-header = Khách quốc tế
| stat2-data = 4.029.502
| stat3-header = Khách nội địa
| stat3-data = 19.134.276
| stat4-header = Tổng hành khách
| stat4-data = 23.163.778
| stat5-header = Tấn hàng hóa
| stat5-data = 271.006
| footnotes = Thống kê từ KAC<ref name="stats">[http://www.airport.co.kr/user/wwweng/3197/stats/airportStats/jsp/LayOutPage.do]</ref>
}}
{{Contains Korean text}}
 
'''Sân bay quốc tế Gimpo''' ([[Hangul]]: {{lang-ko|김포국제공항}} {{IPA-ko|kimpʰoɡuktɕ͈eɡoŋhaŋ|}}; [[Hán tự Triều Tiên]]: 金浦國際空港; [[Từ Hán-Việt|Hán-Việt]]: Kim Phố quốc tế không cảng), hay thường gọi là Sân bay Gimpo (trước đây '''Sân bay quốc tế Kimpo'''), nằm tại phía Tây [[Seoul]] và đã là sân bay quốc tế chính của [[Seoul]] (Thủ Nhĩ, tên cũ: Hán Thành) và [[Hàn Quốc]] trước khi bị [[Sân bay quốc tế Incheon]] (Nhân Xuyên) thay thế năm 2001. Hiện nay, đây là sân bay lớn thứ 2 Hàn Quốc.
 
==Các hãng hàng không và các điểm đến==
===Hành Quốc tế khách===
====Nội địa====
*[[All Nippon Airways]] (Tokyo-Haneda)
[[File:HL7555 Boeing B.737 Jin Air (7596800176).jpg|thumb|[[Jin Air]] [[Boeing 737-800]] cất cánh tại sân bay quốc tế Gimpo]]
*[[Asiana Airlines]](Shanghai-Hongqiao, Tokyo-Haneda)
[[File:HL7567 Boeing B.737 Korean Air (7596059074).jpg|thumb|[[Korean Air]] [[Boeing 737-800]] tại sân bay quốc tế Gimpo]]
*[[China Eastern Airlines]] (Shanghai-Hongqiao)
{{airport-dest-list
*[[Japan Airlines]](Tokyo-Haneda)
|3rdcoltitle = Ga
*[[Korean Air]](Shanghai-Hongqiao, Tokyo-Haneda)
| [[Air Busan]]| [[Sân bay quốc tế Gimhae|Busan]], [[Sân bay quốc tế Jeju|Jeju]] | Nội địa
*[[Shanghai Airlines]] (Shanghai-Hongqiao)
| [[Asiana Airlines]]| [[Sân bay Jeju Gwangju|Gwangju]], [[Sân bay quốc tế Jeju|Jeju]], [[Sân bay Sacheon|Sacheon]], [[Sân bay Ulsan|Ulsan]], [[Sân bay Yeosu|Yeosu]] | Nội địa
| [[Eastar Jet]]| [[Sân bay quốc tế Jeju|Jeju]] | Nội địa
| [[Jeju Air]]| [[Sân bay quốc tế Jeju|Jeju]] | Nội địa
| [[Jin Air]] | [[Sân bay quốc tế Jeju|Jeju]] | Nội địa
| [[Korean Air]]| [[Sân bay quốc tế Gimhae|Busan]], [[Sân bay quốc tế Jeju|Jeju]], [[Sân bay Pohang|Pohang]],<ref>http://www.koreaherald.com/view.php?ud=20160427000642</ref> [[Sân bay Sacheon|Sacheon]], [[Sân bay Ulsan|Ulsan]], [[Sân bay Yeosu|Yeosu]] | Nội địa
| [[T'way Airlines]]| [[Sân bay quốc tế Jeju|Jeju]] | Nội địa
}}
 
==== Quốc tế ====
{{airport-dest-list
|3rdcoltitle = Ga
| [[Air China]]| [[Sân bay quốc tế Thủ đô Bắc Kinh|Thủ đô–Bắc Kinh]] | Quốc tế
| [[All Nippon Airways]]| [[Sân bay quốc tế Tokyo|Tokyo–Haneda]] | Quốc tế
| [[Asiana Airlines]]| [[Sân bay quốc tế Thủ đô Bắc Kinh|Thủ đô–Bắc Kinh]], [[Sân bay quốc tế Kansai|Osaka–Kansai]], [[Sân bay quốc tế Hồng Kiều Thượng Hải|Hồng Kiều-Thượng Hải]], [[Sân bay quốc tế Tokyo|Tokyo–Haneda]] | Quốc tế
| [[China Airlines]]| [[Sân bay Tùng Sơn Đài Bắc|Tùng Sơn-Đài Bắc]] | Quốc tế
| [[China Eastern Airlines]]| [[Sân bay quốc tế Hồng Kiều Thượng Hải|Hồng Kiều-Thượng Hải]] | Quốc tế
| [[China Southern Airlines]]| [[Sân bay quốc tế Thủ đô Bắc Kinh|Thủ đô–Bắc Kinh]] | Quốc tế
| [[Eastar Jet]]| [[Sân bay Tùng Sơn Đài Bắc|Tùng Sơn-Đài Bắc]] | Quốc tế
| [[EVA Air]]| [[Sân bay Tùng Sơn Đài Bắc|Tùng Sơn-Đài Bắc]] | Quốc tế
| [[Japan Airlines]]| [[Sân bay quốc tế Tokyo|Tokyo–Haneda]] | Quốc tế
| [[Jeju Air]]| [[Sân bay quốc tế Chubu|Nagoya–Centrair]], [[Sân bay quốc tế Kansai|Osaka–Kansai]], [[Sân bay Haneda|Tokyo–Haneda]] | Quốc tế
| [[Juneyao Airlines]] | [[Sân bay quốc tế Hồng Kiều Thượng Hải|Hồng Kiều-Thượng Hải]] | Quốc tế
| [[Korean Air]]| [[Sân bay quốc tế Thủ đô Bắc Kinh|Thủ đô–Bắc Kinh]], [[Sân bay quốc tế Kansai|Osaka–Kansai]], [[Sân bay quốc tế Hồng Kiều Thượng Hải|Hồng Kiều-Thượng Hải]], [[Sân bay quốc tế Tokyo|Tokyo–Haneda]] | Quốc tế
| [[Shanghai Airlines]]| [[Sân bay quốc tế Hồng Kiều Thượng Hải|Hồng Kiều-Thượng Hải]] | Quốc tế
| [[T'way Airlines]]| [[Sân bay Tùng Sơn Đài Bắc|Tùng Sơn-Đài Bắc]] | Quốc tế
}}
 
== Giao thông và thống kê ==
 
[[File:Gimpo-International-concourse.JPG|thumb|right|Nhà ga quốc tế, Sân bay - Sảnh đi]]
[[File:Gimpo depart.png|thumb|right|Ga trong nước, sân bay Gimpo – Sảnh đi]]
Trong năm 2015, 10 hãng hàng không với tỉ lệ hành khách cao nhất tại sân bay quốc tế Gimpo như sau:
{| class="wikitable sortable" style="font-size: 90%;"
|+ '''Top hãng hàng không (2015)'''
|-
! Hạng
! Hãng hàng không
! Hành khách<br>nội địa
! Hành khách<br>quốc tế
! Tổng
! %
|-
| 1
| [[Korean Air]]
| 4.963.524
| 1.097.749
| 6.061.273
| 26,17%
|-
| 2
| [[Asiana Airlines]]
| 3.893.444
| 1.084.583
| 4.978.027
| 21,49%
|-
| 3
| [[Jeju Air]]
| 2.503.580
| 233.935
| 2.737.515
| 11,82%
|-
| 4
| [[Jin Air]]
| 2.708.231
| 118
| 2.708.349
| 11,69%
|-
| 5
| [[Air Busan]]
| 1.807.305
| 1.179
| 1.808.484
| 7.81%
|-
| 6
| [[Eastar Jet]]
| 1.644.168
| 53.800
| 1.697.968
| 7,33%
|-
| 7
| [[T'way Airlines]]
| 1.614.024
| 70.224
| 1.684.248
| 7,27%
|-
| 8
| [[Japan Airlines]]
|
| 424.156
| 424.156
| 1,83%
|-
| 9
| [[All Nippon Airways]]
|
| 406.709
| 406.709
| 1,76%
|-
| 10
| [[China Eastern Airlines]]
|
| 179.742
| 179.742
| 0,8%
|}
 
===Quốc nội===
*[[Asiana Airlines]] (Busan, Daegu, Gwangju, Jeju, Jinju, Mokpo, Pohang, Ulsan, Yeosu)
*[[Hansung Airlines]] (Jeju)
*[[Jeju Air]] (Busan, Jeju, Yangyang)
*[[Korean Air]] (Busan, Daegu, Gwangju, Jeju, Jinju, Pohang, Ulsan, Yeosu)
*[[Yeongnam Air]] (Busan, Jeju)
 
==Lịch sử==
[[Tập tin:Gimpo-International-concourse.JPG|nhỏ|phải|Nhà ga quốc tế, Sân bay - Sảnh đi]]
Ban đầu, sân bay này được không lực [[Hoa Kỳ]] xây với một đường băng năm 1951 trong [[Chiến tranh Triều Tiên]] và đã phát triển thành 1 sân bay có khả năng phục vụ 226.000 chuyến bay mỗi năm. Sân bay này có một nhà ga quốc nội và 2 nhà ga quốc tế nhưng chức năng quốc tế đã bị sân bay [[Sân bay quốc tế Incheon|Incheon]] thay thế. Gimpo hiện có 2 đường băng (3600&nbsp;m×45&nbsp;m & 3200&nbsp;m×60&nbsp;m), một nhà ga hàng hóa và 2 nhà ga hành khách. Sân bay nằm ở phía nam [[Sông Hán (Triều Tiên)|sông Hán]] ở Tây [[Seoul]]. Tên gọi Gimpo lấy từ thành phố [[Gimpo]] gần đó.
 
Hàng 63 ⟶ 194:
*[[Swissair]]
*[[VASP]]
 
|}
 
 
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
 
==Liên kết ngoài==
*[http://gimpo.airport.co.kr/eng/index.jsp GimpoSân Airportbay Gimpo]
*{{WAD|RKSS}}
 
{{Vận chuyển công cộng trong vùng thủ đô Seoul}}
{{Sân bay Hàn Quốc}}
{{thể loại Commons|Gimpo International Airport}}
 
[[Thể loại:Giao thông Seoul]]
{{coord|37|33|29|N|126|47|26|E|type:airport|display=title}}
 
[[Thể loại:Giao thông ở Seoul]]
[[Thể loại:Sân bay Hàn Quốc]]
[[Thể loại:GiaoTòa thôngnhà và kiến trúc ở quận Gangseo, Seoul]]
[[Thể loại:Quận Gangseo, Seoul]]
[[Thể loại:Căn cứ không quân chiến tranh Triều Tiên]]