Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Điện cực hydro tiêu chuẩn”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 5:
 
Trong [[mạch điện hóa]], ''điện cực hydro tiêu chuẩn'' được mắc vào mạch với vai trò là [[điện cực so sánh]]. Điện thế của nó được quy ước bằng 0V ở 25<sup>o</sup>C, [[dung dịch]] có [[hoạt độ]] H<sup>+</sup>bằng 1, [[áp suất]] 1 [[Átmốtphe|atm]].<ref>[http://goldbook.iupac.org/S05917.html IUPAC Gold Book.] Retrieved 01 Apr 2015.</ref>
 
== Cấu tạo ==
Bán phản ứng khử của điện cực hydro như sau:
:2H<sup>+</sup>(aq) + 2e<sup>-</sup> → H<sub>2</sub>(g)
Phản ứng trên xảy ra trên điện cực [[bạch kim]] (thực ra là điện cực [[titan]] phủ [[muội bạch kim]]), [[dung dịch]] có [[hoạt độ]] H<sup>+</sup>bằng 1.
 
[[Phương trình Nernst]] được viết trong trường hợp này như sau:
:<math>E={RT \over F}\ln {a_{H^+} \over (p_{H_2}/p^0)^{1/2}}</math>
or
:<math>E=-{2.303RT \over F}pH - {RT \over 2F}\ln {p_{H_2}/p^0}</math>
Trong đó:
* ''a''<sub>H+</sub> là [[hoạt độ]] của ion hydro, ''a''<sub>H<sup>+</sup></sub>=f<sub>H<sup>+</sup></sub> C<sub>H<sup>+</sup></sub> /C<sup>0</sup>
* ''p''<sub>H<sub>2</sub></sub> là áp suất của khí hydro [[pascal]]s, Pa
* ''R'' là [[hằng số khí lý tưởng]]
* ''T'' là nhiệt đô [[kelvin]]s
* ''F'' là [[hằng số Faraday]] (điện tích của mỗi phân tử hydro phóng điện), bằng 9.6485309*10<sup>4</sup> C mol<sup>−1</sup>
* ''p''<sup>0</sup> là áp suất chuẩn 10<sup>5</sup> Pa
 
== Điện cực bạch kim ==