Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Anthony Eden”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
n →‎top: clean up, replaced: → (7), → (33) using AWB
Dòng 2:
{{Thông tin viên chức
| honorific-prefix =
| name = Bá tước của Avon
<br /> Robert Anthony Eden
| image = Sir Anthony-Eden number 10 Official.jpg
| chức vụ = [[Thủ tướng Anh]]
| term_start = 7 tháng 4, 1955
| term_end = 10 tháng 1, 1957
| predecessor = [[Winston Churchill]]
| successor = [[Harold Macmillan]]
| chức vụ 2 = '''Phó Thủ tướng Anh'''
| term_start2 = 26 tháng 10, 1951
| term_end2 = 7 tháng 4, 1955
| primeminister2 = Winston Churchill
| predecessor2 = [[Herbert Morrison]]
| successor2 = [[Rab Butler]]{{Ref label|aaa|a}}
| chức vụ 3 = '''Bộ trưởng Ngoại giao'''
| term_start3 = 28 tháng 10, 1951
| term_end3 = 7 tháng 4, 1955
| primeminister3 = Sir Winston Churchill
| predecessor3 = Herbert Morrison
| successor3 = [[Harold Macmillan]]
| term_start4 = ngày 22 tháng 12 năm 1940
| term_end4 = ngày 26 tháng 7 năm 1945
| primeminister4 = Winston Churchill
| predecessor4 = [[E. F. L. Wood, 1st Earl of Halifax|The Viscount Halifax]]
| successor4 = [[Ernest Bevin]]
| term_start5 = ngày 22 tháng 12 năm 1935
| term_end5 = ngày 20 tháng 2 năm 1938
| primeminister5 = [[Stanley Baldwin]]<br>[[Neville Chamberlain]]
| predecessor5 = [[Samuel Hoare, 1st Viscount Templewood|Sir Samuel Hoare, 2nd Baronet]]
| successor5 = [[E. F. L. Wood, 1st Earl of Halifax|The Viscount Halifax]]
| birth_date = {{birth date|1897|6|12|df=y}}
| birth_place = [[Windlestone Hall]], [[County Durham]], England
| death_date = {{death date and age|1977|1|14|1897|6|12|df=y}}
| death_place = [[Alvediston]], [[Salisbury]], [[Wiltshire]], England
| nationality = Anh
| party = [[Đảng Bảo thủ (Anh)|Đảng Bảo thủ]]
| religion = [[Church of England|Anglican]]
| alma_mater = [[Christ Church, Oxford]]
| profession = [[Member of Parliament]]
| spouse = [[Beatrice Beckett]] <small>(1905–1957)<br>(1923 – divorced 1950)</small><br>[[Clarissa Eden, Countess of Avon]] <small>(born 1920) <br>(1952–1977)</small>
| children = Simon <br/> Robert <br/> [[Nicholas Eden, 2nd Earl of Avon|Nicholas]]
| allegiance = Anh quốc
| branch = [[British Army]]
| serviceyears = 1914–1918
| rank = [[Tập tin:UK-Army-OF3.gif|15px]] [[Major (UK)|Major]]
| commands =
| unit = [[King's Royal Rifle Corps]]
| battles = [[World War I]]
| awards = [[Tập tin:Military Cross ribbon.png|20px]] [[Military Cross]]<br>[[Tập tin:Allied Victory Medal BAR.svg|20px]] [[Victory Medal (United Kingdom)|Victory Medal]]<br>[[Tập tin:British War Medal BAR.svg|20px]] [[British War Medal]]
| footnotes = a. {{note|aaa}}Office vacant from ngày 6 tháng 4 năm 1955 to ngày 13 tháng 7 năm 1962.
}}
'''Robert Anthony Eden, Bá tước thứ nhất của Avon''', là một chính trị gia [[Đảng Bảo thủ (Anh)|bảo thủ]] của [[nước Anh]], từng giữ chức [[thủ tướng Anh]] từ 1955 đến 1957.
 
Trong giai đoạn 1935 đến 1955, ông đã ba lần làm Ngoại trưởng Anh (ông giữ chức này suốt [[thế chiến thứ hai]]). Ông nổi tiếng là đã thẳng thắn phản đối chính sách nhân nhượng những năm 1930, cùng với vai trò lãnh đạo ngoại giao những năm 1940 và 1950 cũng như sự thất bại trong chính sách Trung Đông năm 1956 dẫn đến chấm dứt nhiệm kỳ thủ tướng của ông.