Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tác nhân gây ung thư”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: → (98) using AWB |
|||
Dòng 242:
thể gây ung thư.
·
Nhóm 1: chất (hoặc hỗn hợp) mà chắc chắn gây ung thư
cho người. Khi bị phơi nhiễm thì chắc chắn sẽ gây ung thư cho người.
·
Nhóm 2A: Những chất (hoặc hỗn hợp) hầu như chắc chắn
gây ung thư cho người. Khi bị phơi nhiễm hầu như chắc chắn sẽ gây ung thư cho
người.
·
Nhóm 2B: Những chất (hoặc hỗn hợp) có thể gây ung thư
cho người. Khi bị phơi nhiễm có thể sẽ gây ung thư cho người.
·
Nhóm 3: Những chất (hoặc hỗn hợp hoặc tình huống phơi
nhiễm) không thể xếp loại vào tác nhân có thể gây ung thư
cho người.
·
Nhóm 4: Những chất (hoặc hỗn hợp) hầu như chắc chắn
không thể gây ung thư cho người.
Dòng 275:
thành các nhóm con:
·
Nhóm 1: đã biết hoặc được coi như có khả năng gây ung
thư cho người
Dòng 296:
cáo lần thứ 12. Nó phân loại các tác nhân gây ung thư thành 2 nhóm:
·
Những tác nhân gây ung thư cho con người đã biết
·
Khả nghi hợp lý là một tác nhân gây ung thư cho người
Dòng 331:
Xem thêm về:
-
Liên minh châu Âu
-
Úc
Dòng 365:
|
·
Phổi
·
Da
·
Hemangiosarcoma
|
·
Các phụ phẩm trong quá trình luyện kim
·
Thành phần có trong:
·
Hợp kim
·
Các thiết bị điện và bán dẫn
·
Dược phẩm (như melarsoprol)
·
Thuốc diệt cỏ
·
Thuốc diệt nấm
·
Xác động vật ngâm (rượu…)
·
Nước uống từ tầng đất bị ô nhiễm.
Dòng 407:
|
·
Phổi
·
Bệnh bụi amiăng
·
Đường tiêu hóa
·
U trung biểu mô màng phổi
·
U trung biểu mô màng bụng
Dòng 425:
Không được sử dụng rộng rải, nhưng có thể tìm thấy trong:
·
Xây dựng
·
Giấy lợp
·
Gạch nền
·
Sợi dệt may chống lửa
·
Lót ma sát (chỉ ở bên ngoài châu Âu)
·
Lớp lót ma sát thay thế cho xe ô tô vẫn có thể chứa
amiăng
Dòng 449:
|
·
Bệnh bạch cầu (ung
thư máu)
·
Hodgkin lymphoma
|
·
Dầu thắp sáng
·
Trước kia được dùng làm dung môi và thuốc xông
·
In ấn
·
In bản thạch
·
Thuốc màu (để vẽ)
·
Cao su
·
Tẩy khô hóa học
·
Chất kết dính (keo)
·
Chất phủ ngoài
·
Thuốc tẩy
Dòng 492:
|
·
Phổi
|
·
Nhiên liệu tên lửa
·
Các hợp kim trọng lượng nhẹ
·
Các ứng dụng trong không gian
·
Các lò phản ứng hạt nhân
Dòng 513:
|
·
Tuyến tiền liệt
|
·
Các chất nhuộm màu vàng
·
Phốt pho
·
Các chất dùng để hàn
·
Pin, ac qui
·
Sơn phủ kim loại
Dòng 537:
|
·
Phổi
|
·
Sơn
·
Nhuộm
·
Chất bảo quản
Dòng 555:
|
·
Phổi<sup>[21]</sup>
·
Bàng quang<sup>[21]</sup>
|
·
Khí thải từ động cơ
Dòng 570:
|
·
Bệnh bạch cầu (ung thư máu)
|
·
Chất làm chín cho hoa quả và các loại hạt
·
Nhiên liệu tên lửa
·
Chất xông hơi cho thực phẩm và các sản phẩm dệt may
·
Chất khử trùng cho các thiết bị y tế
Dòng 591:
|
·
Mũi
·
Phổi
|
·
Mạ kền
·
Hợp kim sắt
·
Đồ gốm sứ
·
Pin
·
Sản phẩm phụ của hàn thép không rỉ
Dòng 618:
|
·
Phổi
|
·
Phân rã Uranium
·
Mỏ đá và mỏ khoáng sản
·
Hầm lò và những nơi thông gió kém
Dòng 636:
|
·
Hemangiosarcoma
·
Gan
|
·
Chất làm lạnh
·
Sản xuất polyvinyl clorua
·
Keo dán nhựa
·
Trước kia được sử dụng để làm các thùng chứa/bình áp lực
Dòng 662:
|
·
Vú
Dòng 672:
|
·
Phổi
Dòng 685:
|
·
Xương (chúng được dùng để phát hiện/chụp
xương)
·
Gan
|
·
Xử lý nhiên liệu hạt nhân
·
Sản xuất đồng hồ Radium
Dòng 702:
'''Khác'''
·
Xăng dầu (chứa các chất thơm)
·
Chì và các hợp chất của nó
·
Hóa
chất chống ung thư Alkyl (ví dụ: mechlorethamine)
·
Các chất Alkyl khác (ví dụ dimethyl sulfate)
·
Tia
cực tím từ mặt trời và đèn UV
·
Rượu(thức
uốn có cồn) (gây các bệnh ung thư đầu và cổ)
·
Các tia ion hóa khác (tia X, tia gamma,
...)
|