Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bách Tế”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Diepphi đã đổi Baekje thành Bách Tế qua đổi hướng: phổ biến hơn
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 235:
Mục Cương vực trong [[Mãn Châu nguyên lưu khảo]] (满洲源流考) cũng tóm tắt về lãnh thổ Bách Tế, bao gồm một phần Liêu Tây:<ref>欽定滿洲源流考 卷九 疆域二 百濟諸城 … 謹案 … 百濟之境 西北自今廣甯錦義 南踰海 蓋 東極 朝鮮之黃海忠淸全羅等道 東西狹而南北長 自柳城北平計 之則 新羅在其東南 自慶尙熊津 計之則 新羅在其東北 其北亦與 勿吉爲隣也 王都有東西兩城 號 固麻城 亦曰居拔城 以滿洲語考 之 固麻爲格們之轉音 居拔蓋滿 洲語之卓巴言 二處也 二城皆王 都 故皆以固麻名之 宋書言百濟 所治謂之 晉平郡晉平縣 通考云 在唐柳城北平之間則國都在遼西 而朝鮮全州境內又有俱拔故城殆 梁天監時[502-19] 遷居南韓之 城 歟唐顯慶中[656-60]分爲 五都督府曰 … 東明爲百濟之祖 自槀離渡河以之名地當與槀離國 相近考 遼史 槀離爲鳳州韓州 皆在今開原境則東明都督府之設 亦應與開原相邇矣 … 唐書又言 後爲新羅渤海靺鞨所分百濟遂絶 <br> 金史 地理上 廣寧府本遼顯州 … 廣寧有遼世宗顯陵<br> 遼史 地理志二 東京道 顯州 … 奉顯陵…置醫巫閭山絶頂築堂曰望海…穆宗葬世宗於顯陵西山…有十三山<br> 欽定滿洲源流考 卷十四 山川一<br> 元一統志 十三山在廣寧府南一 百十里 … 在今錦縣東七十五里 卷十五 山川二 … 明統志 大凌河源出大甯自義州西六十里入境南流經廣寧左右屯衛入海 <br> 欽定滿洲源流考 卷十一 疆域四 遼東北地界 遼史 顯州 … 本漢無盧縣卽醫巫閭 … 自錦州八十里至… 元一統志 乾州故城在廣甯府西南七里</ref>
 
:Biên giới Bách Tế phía tây bắc bắt đầu từ Quảng Ninh và Cẩm Nghĩa ngày nay, và phía nam qua eo biển thẳng phía đông đến các vùng [[Hwanghae]], [[Chungcheong]], [[Jeolla]].. của nhà Triều Tiên khi đó. Từ đông sang tây, lãnh thổ Bách Tế hẹp; chạy từ bắc xuống nam thì dài. Nếu nhìn lãnh thổ Bách Tế từ khu vực [[Triều Dương|Liễu Thành]] và [[Bắc Bình]], Tân La nằm tại đông nam Bách Tế, nhưng nếu nhìn từ khu vực [[Gyeongsang]] và [[Ungjin]] của Bách Tế, Tân La nằm ở đông bắc.
 
=== Quan hệ với Nhật Bản ===