Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Komsomol”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Other uses}}
{{Infobox Political Youth Organization
|name_english = Đoàn Thanh niên Cộng sản Lenin<br />Liên bang Xô Viết
|name_native = Всесоюзный Ленинскийленинский Коммунистическийкоммунистический Союзсоюз Молодёжимолодёжи
|colorcode = red
|logo = [[Tập tinFile:Komsomol Emblema.svg|150px|]]
|chairperson =
|secretary =
|founded = 29 tháng /10, /1918
|dissolved = tháng 09, 9/1991
|headquarters =
|ideology = [[Chủ nghĩa cộng sản]],<br>[[chủ nghĩa Marx-Lenin]]
|mother_party = [[Đảng Cộng sản Liên Xô]]
|international = [[Đoàn Thanh niên Quốc tế Cộng sản]] (1919-1943)<br>[[Liên đoàn thanh niên dân chủ thế giới]] (1945)
|newspaper = [[Komsomolskaya Pravda]]
|regional1_type =
|regional1_name =
|website =
}}
 
Hàng 27 ⟶ 28:
 
Đoàn viên Komsomol bắt buộc phải không dưới 14 tuổi và thông thường tối đa không quá 28 tuổi, tuy nhiên những người nắm chức vụ trong Komsomol có thể lớn tuổi hơn. Thiếu nhi và thiếu niên nhỏ tuổi hơn thì tham gia vào [[đội thiếu niên tiền phong Liên Xô]]. Tuy việc tham gia trên danh nghĩa là tự nguyện nhưng những ai không phải đoàn viên sẽ không được tham dự các kỳ nghỉ được đoàn chính thức bảo trợ và họ cũng khó (nếu không muốn nói là không thể) theo học đại học và cao đẳng.
==Lãnh đạo==
 
Đứng đầu Đoàn Thanh niên Cộng sản Lenin là Bí thư thứ nhất Ủy ban Trung ương Đoàn.
#Yefim Tsetlin (1918–1919)
#Oscar Rivkin (1918–1921)
#Lazar Shatskin (1921–1922)
#Piotr Smorodin (1922–1924)
#Nikolai Chaplin (1924–1928)
#Aleksandr Milchakov (1928–1929)
#Alexander Vasilievich Kosarev|Aleksandr Kosarev (1929–1938)
#Nikolai Mikhailov (1938–1952)
#Aleksandr Shelepin (1952–1958)
#Vladimir Semichastny (1958–1959)
#Sergei Pavlovich Pavlov (1959–1968)
#Yevgeny Tyazhelnikov (1968–1977)
#Boris Pastukhov (1977–1982)
#Viktor Maksimovich (1982–1986)
#Viktor Mironenko (1986–1990)
#Vladimir Zyukin (1990–1991)
==Hình ảnh==
<gallery>