Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Komsomol”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 46:
#[[Viktor Mironenko]] (1986–1990)
#[[Vladimir Zyukin]] (1990–1991)
==Các kỳ Đại hội Đoàn==
{| class="wikitable"
|-
! Thời gian !! Đại hội !! Nội dung
|-
| 29/10 — 4/11/1918|| Đoàn Thanh niên Cộng sản toàn Nga I ||Đại hội thông qua Điều lệ và chương trình của Đoàn Thanh niên Cộng sản. Hợp nhất các tổ chức thanh niên dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Nga.
|-
| 5—8/10/1919 || Đoàn Thanh niên Cộng sản toàn Nga II || Thành lập Đoàn Thanh niên Quốc tế Cộng sản và là thành viên của nó.
|-
| 2—10/10/1920|| Đoàn Thanh niên Cộng sản toàn Nga III || Đề ra chính sách xây dựng chủ nghĩa xã hội mới, giáo dục bồi dưỡng thanh niên cộng sản. Khôi phục kinh tế đất nước sau chiến tranh.
|-
| 21—28/09/1921|| Đoàn Thanh niên Cộng sản toàn Nga IV ||
|-
| 11—17/10/1922|| Đoàn Thanh niên Cộng sản toàn Nga V ||
|-
| 12—18/07/1924|| Đoàn Thanh niên Cộng sản toàn Nga VI || Đoàn Thanh niên Cộng sản toàn Nga đổi tên thành Đoàn Thanh niên Cộng sản Lenin
|-
| 11—22/03/1926 || Đoàn Thanh niên Cộng sản Lenin VII || Hỗ trợ Đảng Cộng sản Liên Xô chống lại chủ nghĩa Trotskyism. Đổi tên thành Đoàn Thanh niên Cộng sản Lenin toàn Liên bang.
|-
| 5—16/05/1928 || Đoàn Thanh niên Cộng sản Lenin toàn Liên bang VIII||
|-
| 16—26/01/1931 || Đoàn Thanh niên Cộng sản Lenin toàn Liên bang IX||
|-
| 11—21/04/1936 || Đoàn Thanh niên Cộng sản Lenin toàn Liên bang X||
|-
| 29/03— 7/04/1949 || Đoàn Thanh niên Cộng sản Lenin toàn Liên bang XI||
|-
| 19—27/03/1954 || Đoàn Thanh niên Cộng sản Lenin toàn Liên bang XII ||
|-
| 15—18/04/1958 || Đoàn Thanh niên Cộng sản Lenin toàn Liên bang XIII ||
|-
| 16—20/04/1962 || Đoàn Thanh niên Cộng sản Lenin toàn Liên bang XIV|| Thông qua Điêu lệ Đoàn Thanh niên Cộng sản Lenin toàn Liên bang
|-
| 17—21/05/1966 ||Đoàn Thanh niên Cộng sản Lenin toàn Liên bang XV||
|-
| 26—30/05/1970 ||Đoàn Thanh niên Cộng sản Lenin toàn Liên bang XVI||
|-
| 23—27/04/1974 ||Đoàn Thanh niên Cộng sản Lenin toàn Liên bang XVII||
|-
| 25—28/04/1978 || Đoàn Thanh niên Cộng sản Lenin toàn Liên bang XVIII||
|-
| 18—21/05/1982 ||Đoàn Thanh niên Cộng sản Lenin toàn Liên bang XIX||
|-
| 15—18/04/1987 ||Đoàn Thanh niên Cộng sản Lenin toàn Liên bang XX||
|-
| 11—18/04/1990 || Đoàn Thanh niên Cộng sản Lenin toàn Liên bang XXI ||
|-
| 27—28/09/1991 ||Đoàn Thanh niên Cộng sản Lenin toàn Liên bang XXII (bất thường)||
|}
 
==Hình ảnh==