Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bính âm Hán ngữ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tuhati (thảo luận | đóng góp)
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Tuhati (thảo luận | đóng góp)
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 147:
* Các âm tiết có nguyên âm "a", "o", "i" đứng đầu, khi đặt phía sau âm tiết khác, nếu xuất hiện hiện tượng ranh giới giữa hai âm tiết bị lẫn lộn phải dùng dấu cách âm (') tách ra. Ví dụ;
 
{{quote|+) píng'yiān (皮衣平安), Hán Việt: "bì y" có nghĩa là áobình da.an, Từtừ này có hâihai âm tiết, âm tiết sau có nguyên âm "ya" đứng đầu, nếu không dùng dấu táchcách âm tách ra thì rấtkhi dễđọc lẫnthành với chữ "piyi".pín "pí'yigān" không hai âmnghĩa tiết "piyi" là một âm tiết.
 
+) píng'ān (平安), có nghĩa là bình an, từ này có hai âm tiết, âm tiết sau có nguyên âm "a" đứng đầu nếu không dùng dấu cách âm tách ra có khi đọc thành "pín gān" không có nghĩa gì.
 
+) jiāo'ao (驕傲) có nghĩa là kiêu ngạo, từ này có hai âm tiết, âm tiết sau có nguyêm âm "a" đứng đầu, nếu không dùng dấu cách âm tách ra thì rất khó đọc.}}