Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Muang”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
n →Nguồn gốc: sửa chính tả 3, replaced: . → . using AWB |
||
Dòng 27:
|chapter= Chapter 11: Contextual arguments for the authenticity of the Ram Khamhaeng inscription
|chapterurl= http://sealang.net/sala/archives/pdf8/wyatt1991contextual.pdf
|quote=
}}</ref>. Từ nguyên của nó là "''mueang fai''" ({{lang-th|เหมืองฝาย}}) có nghĩa "mương dẫn nước" (hay "mương phai" trong tiếng Việt), được biến nghĩa để chỉ vùng đất có người cư trú và làm thủy lợi <ref name=Grabowsky>Volker Grabowsky: Bevölkerung und Staat in Lan Na. Ein Beitrag zur Bevölkerungsgeschichte Südostasiens. Harrassowitz-Verlag, Wiesbaden, 2004. Insbesondere Abschnitt „Müang und maṇḍala“, p. 4–15.</ref>.
|