Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách sân bay tấp nập nhất Trung Quốc”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 3:
Danh sách được trình bày theo thứ tự thời gian, bắt đầu từ năm gần đây nhất. Tổng số lượt khách được tính bao gồm cả khách tới, khách khởi hành hoặc quá cảnh ở sân bay. Tổng số chuyến bay được tính bằng số lần máy bay cất cánh bao gồm các chuyến bay của bất kỳ loại máy bay nào trong lịch trình hoặc điều lệ điều khiển bay. Tổng lượng hàng hóa lưu thông tính bằng tấn và bao gồm tất cả các hàng hóa lưu động và thư chuyển phát đến hoặc rời khỏi sân bay.
==2015==
Danh sách 50 sân bay bận rộn nhất Trung Quốc theo CAAC.<ref>{{cite web |url=http://www.caac.gov.cn/XXGK/XXGK/TJSJ/201603/t20160331_30105.html|script-title=zh:2015年民航机场吞吐量排名|accessdate=2016-04-08 |date=2016-04-08 |publisher=Civil Aviation Administration of China|language=zh}}</ref>
{|class="wikitable sortable"
|- bgcolor=lightgrey
!Hạng||Sân bay||Thành phố<br>phục vụ||Tỉnh||[[mã sân bay IATA|IATA]]/<br>[[mã sân bay ICAO|ICAO]]||Số khách||Số chuyến|| Hàng hóa
|-
|1.||[[Sân bay quốc tế Thủ đô Bắc Kinh]]||[[Beijing]]||[[Beijing]]||PEK/ZBAA||89.939.049||590.199||1.889.439.5
|-
|2.||[[Sân bay quốc tế Phố Đông Thượng Hải]]||[[Shanghai]]||[[Shanghai]]||PVG/ZSPD||60.098.073||449.171||3.275.231.1
|-
|3.||[[Sân bay quốc tế Bạch Vân Quảng Châu]]||[[Guangzhou]]||[[Guangdong]]||CAN/ZGGG||55.201.915||409.679||1.537.758.9
|-
|4.||[[Sân bay quốc tế Song Lưu Thành Đô]]||[[Chengdu]]||[[Sichuan]]||CTU/ZUUU||42.239.468||293.643||556.552.1
|-
|5.||[[Sân bay quốc tế Bảo An Thâm Quyến]]||[[Shenzhen]]||[[Guangdong]]||SZX/ZGSZ||39.721.619||305.461||1.013.690.5
|-
|6.||[[Sân bay quốc tế Hồng Kiều Thượng Hải]]||[[Shanghai]]||[[Shanghai]]||SHA/ZSSS||39.090.865||256.603||433.600.1
|-
|7.||[[Sân bay quốc tế Trường Thủy Côn Minh]]||[[Kunming]]||[[Yunnan]]||KMG/ZPPP||37.523.098||300.406||355.422.8
|-
|8.||[[Sân bay quốc tế Hàm Dương Tây An]]||[[Xi'an]]||[[Shaanxi]]||XIY/ZLXY||32.970.215||267.102||211.591.5
|-
|9.||[[Sân bay quốc tế Giang Bắc Trùng Khánh]]||[[Chongqing]]||[[Chongqing]]||CKG/ZUCK||32.402.096||255.414||318.781.5
|-
|10.||[[Sân bay quốc tế Tiêu Sơn Hàng Châu]]||[[Hangzhou]]||[[Zhejiang]]||HGH/ZSHC||28.354.435||232.079||424.932.7
|-
|11.||[[Sân bay quốc tế Cao Khi Hạ Môn]]||[[Xiamen]]||[[Fujian]]||XMN/ZSAM||20.814.244||180.112||310.606.6
|-
|12.||[[Sân bay quốc tế Lộc Khẩu Nam Kinh]]||[[Nanjing]]||[[Jiangsu]]||NKG/ZSNJ||19.163.768||166.858||326.026.5
|-
|13.||[[Sân bay quốc tế Thiên Hà Vũ Hán]]||[[Wuhan]]||[[Hubei]]||WUH/ZHHH||18.942.038||164.524||154.656.2
|-
|14.||[[Sân bay quốc tế Hoàng Hoa Trường Sa]]||[[Changsha]]||[[Hunan]]||CSX/ZGHA||18.715.278||153.367||122.022.1
|-
|15.||[[Sân bay quốc tế Diwopu Ürümqi ]]||[[Ürümqi]]||[[Xinjiang]]||URC/ZWWW||18.506.463||153.097||156.469.8
|-
|16.||[[Sân bay quốc tế Lưu Đình Thanh Đảo]]||[[Qingdao]]||[[Shandong]]||TAO/ZSQD||18.202.085||155.483||208.064.0
|-
|17.||[[Sân bay quốc tế Tân Trịnh Trịnh Châu]]||[[Zhengzhou]]|| [[Henan]]||CGO/ZHCC||17.297.385||154.468||403.339.0
|-
|18.||[[Sân bay quốc tế Phượng Hoàng Tam Á]]||[[Sanya]]||[[Hainan]]||SYX/ZJSY||16.191.930||108.532||85.369.3
|-
|19.||[[Sân bay quốc tế Mỹ Lan Hải Khẩu]]||[[Haikou]]||[[Hainan]]||HAK/ZJHK||16.167.004||121.825||135.944,6
|-
|20.||[[Sân bay quốc tế Tân Hải Thiên Tân]]||[[Tianjin]]||[[Tianjin]]||TSN/ZBTJ||14.314.322||125.693||217.279,2
|-
|21.||[[Sân bay quốc tế Chu Thủy Tử Đại Liên]]||[[Dalian]]||[[Liaoning]]||DLC/ZYTL||14.154.130||117.794||137.048,1
|-
|22.||[[Sân bay quốc tế Thái Bình Cáp Nhĩ Tân]]||[[Harbin]]||[[Heilongjiang]]||HRB/ZYHB||14.054.357||108.428||116.103,8
|-
|23.||[[Sân bay quốc tế Long Động Bảo Quý Dương]]||[[Guiyang]]||[[Guizhou]]||KWE/ZUGY||13.244.982||116.914||87.207,0
|-
|24.||[[Sân bay quốc tế Đào Tiên Thẩm Dương]]||[[Shenyang]]||[[Liaoning]]||SHE/ZYTX||12.680.118||99.563||142.069,6
|-
|25.||[[Sân bay quốc tế Trường Lạc Phúc Châu]]||[[Fuzhou]]||[[Fujian]]||FOC/ZSFZ||10.887.292||96.127||116.497,5
|-
|26.||[[Sân bay quốc tế Ngô Vu Nam Ninh]]||[[Nam Ninh]]||[[Guangxi]]||NNG/ZGNN||10.393.728||86.873||95.710,3
|-
|27.||[[Sân bay quốc tế Diêu Tường Tế Nam]]||[[Tế Nam]]||[[Shandong]]||TNA/ZSJN||9.520.887||86.158||86.336,8
|-
|28.||[[Sân bay quốc tế Vũ Túc Thái Nguyên]]||[[Taiyuan]]||[[Shanxi]]||TYN/ZBYN||8.842.987||79.376||45.463,6
|-
|29.||[[Sân bay quốc tế Long Gia Trường Xuân]]||[[Changchun]]||[[Jilin]]||CGQ/ZYCC||8.556.182||67.763||77.793,9
|-
|30.||[[Sân bay Lanzhou Zhongchuan Airport]]||[[Lanzhou]]||[[Gansu]]||ZGC/ZLLL||8.009.040||67.835||50.093,8
|-
|31.||[[Sân bay quốc tế Giang Bắc Nam Xương]]||[[Nanchang]]||[[Jiangxi]]||KHN/ZSCN||7.487.930||67.304||51.080.5
|-
|32.||[[Sân bay quốc tế Bạch Tháp Hô Hòa Hạo Đặc]]||[[Hohhot]]||[[Inner Mongolia]]||HET/ZBHH||7.446.250||74.509||36.077.8
|-
|33.||[[Sân bay quốc tế Vĩnh Cường Ôn Châu]]||[[Ôn Châu]]||[[Zhejiang]]||WNZ/ZSWZ||7.360.467||61.750||72.638.1
|-
|34.||[[Sân bay quốc tế Lịch Xã Ninh Ba]]||[[Ningbo]]||[[Zhejiang]]||NGB/ZSNB||6.855.075||56.110||77.054.2
|-
|35.||[[Sân bay quốc tế Tân Kiều Hợp Phì]]||[[Hefei]]||[[Anhui]]||HFE/ZSOF||6.613.111||57.294||51.291.1
|-
|36.||[[Sân bay quốc tế Lưỡng Giang Quế Lâm]]||[[Guilin]]||[[Guangxi]]||KWL/ZGKL||6.361.045||54.089||29.519.5
|-
|37.||[[Sân bay quốc tế Chính Định Thạch Gia Trang]]||[[Shijiazhuang]]||[[Hebei]]||SJW/ZBSJ||5.985.589||56.728||44.693.9
|-
|38.||[[Sân bay Tam Nghĩa Lệ Giang]]||[[Lệ Giang, Vân Nam|Lijiang]]||[[Yunnan]]||LJG/ZPLJ||5.626.307||45.938||8.291.1
|-
|39.||[[Sân bay Hà Đông Ngân Xuyên]]||[[Yinchuan]]||[[Ningxia]]||INC/ZLIC||5.389.908||47.058||33.326.1
|-
|40.||[[Sân bay Nam Uyển Bắc Kinh]]||[[Beijing]]||[[Beijing]]||NAY/ZBNY||5.265.201||42.129||36.755.6
|-
|41.||[[Sân bay quốc tế Kim Loan Châu Hải]]||[[Zhuhai]]||[[Guangdong]]||ZUH/ZGSD||4.708.706||50.478||25.828.1
|-
|42.||[[Sân bay quốc tế Thạc Phóng Vô Tích]]||[[Vô Tích]]. [[Suzhou]]||[[Jiangsu]]||WUX/ZSWX||4.609.344||38.569||89.060.0
|-
|43.||[[Sân bay quốc tế Lai Sơn Yên Đài]]||[[Yantai]]||[[Sơn Đông]]||YNT/ZSYT||4.246.581||44.424||36.310.8
|-
|44.||[[Sân bay Gasa Tây Song Bản Nạp]]||[[Cảnh Hồng]]||[[Yunnan]]||JHG/ZPJH||4.150.734||34.512||7.875.2
|-
|45.||[[Sân bay Tào Gia Bảo Tây Ninh]]||[[Xining]]||[[Qinghai]]||XNN/ZLXN||4.005.667||34.668||21.657.2
|-
|46.||[[Sân bay quốc tế Quanzhou Jinjiang Airport]]||[[Quanzhou]]||[[Fujian]]||JJN/ZSQZ||3.635.607||32.687||43.033.3
|-
|47.||[[Sân bay quốc tế Jieyang Chaoshan Airport]]||[[Shantou]]||[[Guangdong]]||SWA/ZGOW||3.204.464||38.937||19.779.9
|-
|48.||[[Sân bay Gonggar Lhasa]]||[[Lhasa]]||[[Tibet]]||LXA/ZULS||2.908.416||27.758||25.378.3
|-
|49.||[[Sân bay Bao Đầu]]||[[Bao Đầu]]||[[Nội Mông]]||BAV/ZBOW||1.901.035||17.954||10.758.4
|-
|50.||[[Sân bay Hulunbuir Hailar]]||[[Hailar (huyện)|Hailar]]||[[Inner Mongolia]]||HLD/ZBLA||1.835.915||17.178||7.187.9
|}
==2014==
100 sân bay bận rộn nhất Trung Quốc theo lượng khách. theo CAAC.<ref>{{cite web |url=http://www.caac.gov.cn/I1/K3/201504/P020150403321490187521.xls |script-title=zh:2014年民航机场吞吐量排名|accessdate=2015-04-03 |date=2015-04-03 |publisher=Civil Aviation Administration of China|language=zh}}</ref>
Hàng 67 ⟶ 174:
|29.||[[Sân bay quốc tế Long Gia Trường Xuân]]||[[Changchun]]||[[Jilin]]||CGQ/ZYCC||7.421.726||60.751||73.560,9
|-
|30.||[[Sân bay quốc tế
|-
|31.||[[Sân bay quốc tế Lưỡng Giang Quế Lâm]]||[[Guilin]]||[[Guangxi]]||KWL/ZGKL||6.897.741||60.804||35.841,5
Hàng 85 ⟶ 192:
|38.||[[Sân bay Nam Uyển Bắc Kinh]]||[[Beijing]]||[[Beijing]]||NAY/ZBNY||4.929.241||42.638||37.249.9
|-
|39.||[[Sân bay
|-
|40.||[[Sân bay
|-
|41.||[[Sân bay quốc tế
|-
|42.||[[Sân bay quốc tế
|-
|43.||[[Sân bay quốc tế Kim Loan Châu Hải]]||[[Zhuhai]]||[[Guangdong]]||ZUH/ZGSD||4.075.918||50.939||22.128.2
|-
|44.||[[Sân bay
|-
|45.||[[Sân bay
|-
|46.||[[Sân bay quốc tế Jieyang Chaoshan Airport]]||[[Shantou]]||[[Guangdong]]||SWA/ZGOW||2.870.252||34.900||18.569.3
Hàng 103 ⟶ 210:
|47.||[[Sân bay quốc tế Quanzhou Jinjiang Airport]]||[[Quanzhou]]||[[Fujian]]||JJN/ZSQZ||2.784.207||27.105||41.232.8
|-
|48.||[[Sân bay
|-
|49.||[[Sân bay
|-
|50.||[[Sân bay
|-
|51.||[[Sân bay
|-
|52.||[[Sân bay
|-
|53.||[[Sân bay
|-
|54.||[[Sân bay
|-
|55.||[[Sân bay quốc tế Yulin Yuyang Airport]]||[[Yulin. Shaanxi|Yulin]]||[[Shaanxi]]||UYN/ZLYL||1.386.483||15.543||3.112.3
Hàng 123 ⟶ 230:
|57.||[[Sân bay quốc tế Yanji Chaoyangchuan Airport]]||[[Yanji]]||[[Jilin]]||YNJ/ZYYJ||1.242.164||10.369||6.315.9
|-
|58.||[[Sân bay
|-
|59.||[[Sân bay quốc tế Yichang Sanxia Airport]]||[[Yichang]]||[[Hubei]]||YIH/ZHYC||1.127.093||40.400||4.294.0
Hàng 135 ⟶ 242:
|63.||[[Sân bay quốc tế Beihai Fucheng Airport]]||[[Beihai]]||[[Guangxi]]||BHY/ZGBH||1.003.038||14.138||4.011.0
|-
|64.||[[Sân bay
|-
|65.||[[Sân bay
|-
|66.||[[Sân bay quốc tế Linyi Shubuling Airport]]||[[Linyi]]||[[Shandong]]||LYI/ZSLY||949.300||10.388||4.662.7
Hàng 159 ⟶ 266:
|75.||[[Sân bay quốc tế Tongliao Airport]]||[[Tongliao]]||[[Inner Mongolia]]||TGO/ZBTL||709.072||9.577||3.106.2
|-
|76.||[[Sân bay
|-
|77.||[[Sân bay quốc tế Yining Airport]]||[[Yining City|Yining]]||[[Xinjiang]]||YIN/ZWYN||698.994||8.068||2.587.0
Hàng 193 ⟶ 300:
|92.||[[Sân bay quốc tế Daqing Sartu Airport]]||[[Daqing]]||[[Heilongjiang]]||DQA/ZYDQ||525.319||5.000||2.164.8
|-
|93.||[[Sân bay
|-
|94.||[[Sân bay quốc tế Tengchong Tuofeng Airport]]||[[Tengchong]]||[[Yunnan]]||TCZ/ZUTC||509.628||6.044||820.6
Hàng 209 ⟶ 316:
|100.||[[Sân bay quốc tế Jining Qufu Airport]]||[[Jining]]||[[Shandong]]||JNG/ZSJG||451.974||4.612||1.137.6
|}
==Năm 2013==
[[Hình:Baiyun Airport Guangzhou.jpg|thumb|[[Sân bay quốc tế Bạch Vân Quảng Châu]] hiện đang là sân bay bận rộn thứ hai ở Trung Quốc về lưu lượng hành khách với hơn 50 triệu lượt hành khách năm 2013.| alt=Guangzhou Baiyun International Airport control tower seeing from a takeoff]]
|