Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hán Tuyên Đế”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→‎Chú thích: AlphamaEditor, Restructure category + change Thể loại:49 TCN by Thể loại:Năm 49 TCN, + change Thể loại:91 TCN by Thể loại:Năm 91 TCN, Executed time: 00:00:00.2808005 using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 103:
# [[Vệ tiệp dư]] (衛婕妤)
# [[Công Tôn tiệp dư]] (公孫婕妤), sau tôn phong làm ''Đông Bình vương thái hậu'' (東平王太后).
# [[Nhung tiệp dư]] (戎婕妤), sau tôn phong làm ''Trung Sơn vương thái hậu'' (中山王太后).
# [[Hoa tiệp dư]] (華婕妤).
# [[Lương mỹ nhân]] (梁美人).
Hàng 110 ⟶ 109:
** [[Lưu Khâm]] (劉欽) - Hoài Dương Hiến vương (淮阳宪王, lập năm 63 TCN, mất năm 27 TCN), mẹ Trương tiệp dư.
** [[Lưu Hiêu]] (劉囂) - Sở Hiếu vương (楚孝王, lập năm 52 TCN, mất năm 47 TCN), mẹ Vệ tiệp dư.
** [[Lưu Vũ]] (劉宇) - Đông Bình Tư vương (东平思王, lập năm 52 TCN, mất năm 19 TCN), mẹ Công Tôn tiệptiêp du .
** [[Lưu Cánh]] (劉竟): -me Trung Sơn[[Hiếu AiTuyên vươngVương (中山哀王,hoàng lậphậu|Hiêu nămTuyên 47Vuong TCN,Hoàng mấtHau]] năm 35 TCN), mẹ Nhung tiệp dư.
** Quán Đào công chúa [[Lưu Thi]] (館陶公主劉施).
** Kính Vũ công chúa (敬武公主).