Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hán Tuyên Đế”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
n Đã lùi lại sửa đổi của 115.72.95.186 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của AlphamaBot
Dòng 4:
| image_size =
| succession = [[Hoàng đế]] [[nhà Hán|nhà Tây Hán]]
| reign = 74 TCN &ndash; 49 TCN <Cung Hiền hoàng thái hậu> - <Cung Hiền thái hoàng thái hậu> .
| predecessor = <font color = "grey">[[Lưu Hạ|Xương Ấp Vương]]</font>
| successor = <font color = "blue">[[Hán Nguyên Đế]] </font>
Dòng 100:
# Phế hoàng hậu [[Hoắc Thành Quân]] (霍成君, 87 TCN - 54 TCN), con gái đại danh thần [[Hoắc Quang]] (霍光), bị phế năm 66 TCN, bị buộc tự sát năm 54 TCN.
# [[Hiếu Tuyên Vương hoàng hậu]] (孝宣王皇后, ? - 16 TCN), tức ''Cung Thành thái hậu'' (邛成太后) thời [[Hán Nguyên Đế]].
# [[Trương tiệp dư]] (張婕妤).
# Hiếu Tuyên Trương hoàng hậu(張婕妤) , sau là Cung Hiền thái hoàng thái hậu. Mẹ của [[Hoài Dương Hiến vương Lưu Khâm]] . Bà nội của [[Hán Thành Đế|Hán Thành Đế Lưu Ngao]] .
# [[Vệ tiệp dư]] (衛婕妤)
# [[Công Tôn tiệp dư]] (公孫婕妤), sau tôn phong làm ''Đông Bình vương thái hậu'' (東平王太后).
# [[Nhung tiệp dư]] (戎婕妤), sau tôn phong làm ''Trung Sơn vương thái hậu'' (中山王太后).
# [[Hoa tiệp dư]] (華婕妤).
# [[Lương mỹ nhân]] (梁美人).
* Con cái:
** Thái tử [[Lưu Thích]] (劉詢), sau là [[Hán Nguyên Đế]].
** [[Lưu Khâm]] (劉欽) - Hoài Dương Hiến vương (淮阳宪王, lập năm 63 TCN, mất năm 27 TCN), mẹ Trương tiệp dư , ba của [[Hán Thành Đế]] Lưu Ngao . Sau được truy tôn làm Hán Tương Đế .
** [[Lưu Hiêu]] (劉囂) - Sở Hiếu vương (楚孝王, lập năm 52 TCN, mất năm 47 TCN), mẹ Vệ tiệp dư.
** [[Lưu Vũ]] (劉宇) - Đông Bình Tư vương (东平思王, lập năm 52 TCN, mất năm 19 TCN), mẹ Công Tôn tiêp dutiệp .
** [[Lưu Cánh]] :(劉竟) me- Trung [[HiếuSơn TuyênAi Vươngvương hoàng(中山哀王, hậu|Hiêulập Tuyênnăm Vuong47 HoàngTCN, Hau]]mất năm 35 TCN), mẹ Nhung tiệp dư.
** Quán Đào công chúa [[Lưu Thi]] (館陶公主劉施).
** Kính Vũ công chúa (敬武公主).