Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Natri ferrioxalat”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tạo với bản dịch của trang “Sodium ferrioxalate
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{chembox new
| Watchedfields = changed
| verifiedrevid = 436387639
| Name = Natri ferrioxalat
| ImageFile = Sodium TrisoxalatoferrateIIIoct.jpg
| ImageName1 =
| ImageName = Natri ferrioxalat
| IUPACName = Natri sắt(III) oxalat
| OtherNames = Natri ferrioxalat<br />
Natri ferric oxalat<br />
Natri trisoxalatoferat (III)<br />
Natri oxalatoferat
|Section1={{Chembox Identifiers
| CASNo_Ref = {{cascite|correct|??}}
| CASNo = 5936-14-1
| RTECS =
}}
|Section2={{Chembox Properties
| Formula = Na<sub>3</sub>[Fe(C<sub>2</sub>O<sub>4</sub>)<sub>3</sub>]
Na<sub>3</sub>[Fe(C<sub>2</sub>O<sub>4</sub>)<sub>3</sub>].xH<sub>2</sub>O
| MolarMass = 388.88 g/mol - natri ferrioxalat khan<br>388.88 + x(18.01) g/mol - natri ferrioxalat hydrat hóa
| Appearance = tinh thể hydrat hóa màu lục ánh vàng chanh
| Density = 1.97 g/cm<sup>3</sup> at 17 °C
| Solubility = 32.5 phần/100 phần dung môi, nước lạnh, 182 phần/ 100 phần dung môi, nước sôi<ref>C.R.C. Handbook of Chemistry and Physics, 62nd Ed., page B149, ISBN 0-8493-0462-8, 1981, CRC Press</ref>
 
| MeltingPtC =
}}
|Section3={{Chembox Structure
| Coordination = [[bát diện]]
| CrystalStruct =
| Dipole = 0 [[Debye|D]]
}}
|Section7={{Chembox Hazards
| ExternalSDS =
| MainHazards = Ăn mòn. Kích ứng da, mắt và hệ hô hấp.
| RPhrases = {{R20}} {{R21}} {{R22}} {{R34}} {{R36}} {{R37}} {{R38}}
| SPhrases =
}}
|Section8={{Chembox Related
| OtherAnions = [[Kali ferrioxalat]]
| OtherCations =
| OtherFunction_label = compounds
| OtherFunction = [[Sắt(II) oxalat]]<br />[[Sắt(III) oxalate]]
}}
}}
'''Natri ferrioxalat''', còn được gọi là '''natri oxalatoferat''', là một hợp chất hóa học với công thức Na<sub>3</sub>[Fe(C<sub>2</sub>O<sub>4</sub>)<sub>3</sub>], trong đó [[sắt]] ở trạng thái oxi hóa +3. Đó là một phức chất kim loại chuyển tiếp bát diện trong đó ba ion oxalat 2 càng đóng vai trò như các cấu tử (ligand) liên kết với một nguyên tử trung tâm sắt. Natri đóng vai trò như một đối ion, cân bằng điện tích -3 của phức. Tinh thể dạng hydrat của phức, Na<sub>3</sub>[Fe(C<sub>2</sub>O<sub>4</sub>)<sub>3</sub>].xH<sub>2</sub>O, có màu lục ánh vàng chanh. Trong dung dịch phức chất phân ly cho anion ferrioxalat, [Fe(C<sub>2</sub>O<sub>4</sub>)<sub>3</sub>]<sup>3−</sup>, có màu lục táo sẫm.
 
Hàng 36 ⟶ 81:
[[Thể loại:Hợp chất sắt]]
[[Thể loại:Hợp chất natri]]
{{Hợp chất natri}}