Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giang Thành, Phổ Nhĩ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n clean up, replaced: {{Otheruses → {{bài cùng tên using AWB
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{bài cùng tên|Giang Thành}}
[[Tập tin:Location of Jiangcheng within Yunnan (China).png|nhỏ|phải|200px|Giang Thành]]'''Huyện tự trị dân tộc Di-Cáp Nê Giang Thành''' (江城哈尼族彝族自治县, [[bính âm Hán ngữ|bính âm]]: ''Jiāngchéng hānízú yízú Zìzhìxiàn''), thường gọi tắt là huyện Giang Thành (江城) là một [[Huyện tự trị Trung Quốc|huyện tự trị]] của [[Trung Quốc]], thuộc địa cấp thị [[Phổ Nhĩ]], tỉnh [[Vân Nam]]. Huyện này rộng 3.476 km² và có 9 vạn dân (năm 2003). Huyện này phía nam giáp các tỉnh [[Điện Biên]] và [[Lai Châu]] của [[Việt Nam]], phía tây nam giáp châu tự trị dân tộc Thái [[Tây Song Bản Nạp]], phía đông giáp [[hồng Hà (châu tự trị)|châu tự trị dân tộc Cáp Nê, Di Hồng Hà]], phía bắc các huyện [[Mặc Giang]] và [[Ninh Nhĩ]] cùng của Phổ Nhĩ.
 
== Hành Chính ==
Giang Thành gồm 5 hương và 2 trấn, như sau:
:5 hương là:
*Khúc Thủy [曲水] (gồm 7 thôn: Lục Mãn [绿满], Bá Tán [坝伞], Lạp Châu [拉珠], Điền Tâm [田心], Long Đường [龙塘], Cao Sơn [高山], Nộ Na [怒那]). Khúc Thủy là hương ngã ba biên giới Trung Quốc-Lào-Việt Nam.
*Quốc Khánh [国庆] (gồm 6 thôn: Yêu Đẳng [么等], Lạc Tiệp [络捷], Điền Phòng [田房], Hòa Bình [和平], Cáp Bá [哈播], [] Lặc [嘎勒]).
*Gia Hòa [嘉禾] (gồm 10 thôn: Giang Tây [江西], Liên Hợp [联合], Lí Tiên [李仙], ba [] [巴嘎], Bình Chưởng [平掌], Minh Tử Sơn [明子山], Lạc Sái [洛洒], Cách Giới [隔界], Nam Vượng [南旺], Trung Hội [中会])
*Bảo Tàng [宝藏] (gồm 6 thôn: Thủy Thành [水城], Lương Mã Hà [良马河], Bản Hà [板河], Hải Minh [海明], Tiền Tiến [前进] , Long Mã [龙马]).
*Khang Bình [康平] (gồm 9 thôn: Doanh Bàn Sơn [营盘山], Đại Thụ Cước [大树脚], Man Lão Nhai [曼老街], Man Khắc Lão [曼克老], Trung Bình [中平], [] Khang [勐康], Dao Cô Sơn [瑶家山], Giới Bi [界碑], Lưỡng Khỏa Thụ [两棵树]).
:2 trấn là:
*Mãnh Liệt [勐烈]:
*Chỉnh Đổng [整董]:
 
{{Phổ Nhĩ}}