Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trở kháng”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
→‎Dòng điện một chiều: Sửa đổi về cách trình bày
Dòng 11:
== Dòng điện một chiều ==
Với [[một chiều (điện)|dòng điện một chiều]], tại trạng thái cân bằng:
* [[tụTụ điện]] có mô hình là hai bản cực dẫn điện ngăn cách bởi [[Điệnđiện môi]], có trở kháng biến thiên tùy vào điện trở của điện môi, bản cực so với hiệu điện thế biến thiên giữa hai chân tụ, thường là vô cùng lớn và được coi như không dẫn điện.
* [[cuộnCuộn cảm]] có mô hình là cuộn dây có điện trở không đáng kể, tương đương với một dây dẫn điện.
* [[điệnĐiện trở]] có trở kháng đúng bằng giá trị điện trở, một [[số thực]].
 
Khái niệm trở kháng tổng quát vẫn có ý nghĩa với mạch điện chứa tụ điện, cuộn cảm, điện trở, khi nghiên cứu trạng thái chuyển tiếp, lúc mới đóng mạch điện, hay mới ngắt nguồn điện.
 
=== Điện trở ===
'''Điện trở''' sẻ kháng lại dòng điện một Kháng trở
: <math>Z_R = R</math>
 
=== Tụ điện ===
'''Tụ điện''' có tính chất của một kháng trở vô cùng lớn
: <math>Z_C = R_C + X_C</math>
: <math>Z_C = R_C + \frac{1}{j \omega C}</math>
 
=== Cuộn dây ===
'''Cuộn dây''' có tính chất của một điện trở với điện kháng bằng
: <math>Z_L = R_L + X_L</math>
: <math>Z_L = R_L + j \omega L</math>
 
== Dòng điện xoay chiều ==
Hàng 37 ⟶ 23:
* [[điện trở]] không thay đổi pha của dòng điện.
 
=== Điện Trởtrở ===
* Điện trở sẻ kháng lại dòng điện một Kháng trở Z<sub>R</sub> = R
 
=== Cuộn Dâydây ===
 
==== 1) Trở Kháng của cuộn dây được định nghĩa là tổng của Điện Kháng Với Điện Ứng của Cuộn dây ====
* '''Z<sub>L</sub> = R<sub>L</sub> + X<sub>L</sub>'''
:* <math>Z_RZ_L = RR_L + X_L</math>
** R<sub>L</sub>: Điện Kháng của cuộn dây
** X<submath>LR_L</submath>: Điện ỨngKháng của cuộn dây
*** <math>X_L=j \omega L</math>: Điện Ứng của cuộn dây
:*** <math>Z_L X_L=\omega R_L + X_LL</math>
*** ω = 2πf = 2π / T
*** j<math>\omega</math> =là pha của dòng điện: <math>\sqrtomega = 2\pi f = \frac{-12\pi}{T}</math>
*** L: điện cảm(''Inductance'') của cuộn dây.
 
==== 2) Điện thế của cuộn dây là tổng của điện thế trên điện kháng với điện thế trên điện ứng của cuộn dây. ====
* '''V<sub>L</sub> = V<sub>R<sub>L</sub></sub> + V<sub>X<sub>L</sub></sub>'''
** điện thế trên điện ứng của cuộn dây dẫn trước điện thế trên điện kháng một góc 90<sup>ο</sup>
 
===== 3) Cuộn dây có một tần số cảm ứng, tần số khi Điện kháng bằng Điện ứng, tại tần số bằng R/L và thời gian đạt đến tần số này là L/R. =====
 
=== Tụ Điệnđiện ===
 
==== 1) '''Trở Kháng''' của Tụ điện được định nghĩa là tổng của Điện Kháng Với Điện Ứng của Tụ Điện. ====
* '''Z<sub>C</sub> = R<sub>C</sub> + X<sub>C</sub>'''
:* <math>Z_C = R_C + X_C</math>
** R<sub>C</sub>: Điện Kháng của Tụ điện
** X<submath>CR_C </submath>: Điện Ứng (''Reactance'')Kháng của Tụ điện
*** <math>X_C=1Z_C / j \omega C</math>: Điện Ứng của Tụ điện
:*** <math>Z_C X_C= R_C + \frac{1}{j \omega C}</math>
*** ω = 2πf = 2π / T
*** j<math>\omega</math> =là pha của dòng điện: <math>\sqrtomega = 2\pi f = \frac{-12\pi}{T}</math>
*** C: điện dung (''Capacitance'') của tụ điện.
 
==== 2) Điện thế của tụ điện sẻ là tổng của điện thế trên điện kháng với điện thế trên điện ứng của tụ điện ====
* '''V<sub>C</sub> = V<sub>R<sub>C</sub></sub> + V<sub>X<sub>C</sub></sub>'''
** điện thế trên điện ứng của tụ điện,V<sub>X<sub>C</sub></sub>, đi sau điện thế trên điện kháng của tụ điện,V<sub>R<sub>C</sub></sub>, một góc 90<sup>ο</sup>
 
==== 3) Tụ điện có một tần số cảm ứng, tần số khi Điện kháng bằng Điện ứng, tại tần số bằng 1/CR và thời gian đạt đến tần số này là CR. ====
 
Trở kháng tổng cộng của mạch điện được tính giống với mạch điện một chiều, nhưng trên các [[số phức]]. Một cách tổng quát, nó thường là số phức:
:''Z'' = ''R'' + ''j X''