Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Naboukhodonosor II”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Sholokhov đã đổi Nebuchadnezzar II thành Naboukhodonosor II
n →‎top: sửa liên kết TĐBKVN, replaced: http://dictionary.bachkhoatoanthu.gov.vn → http://bachkhoatoanthu.vass.gov.vn/noidung/tudien/Lists/GiaiNghia/View_Detail.aspx?ItemID=
Dòng 1:
[[Tập tin:Nebukadnessar II.jpg|phải|nhỏ|200px]]
 
'''Nebuchadnezzar II''' ([[Tân Aramaic|Tiếng Aramaic]]: ({{lang|arc|ܢܵܒܘܼ ܟܲܕܲܪܝܼ ܐܲܨܲܪ}}) {{audio|En-us-Nebuchadnezzar.ogg|Listen}}) hay '''Nabuchodonosor II''', đọc như '''Nabusôđônôdo II'''<ref>[http://dictionary.bachkhoatoanthu.vass.gov.vn/defaultnoidung/tudien/Lists/GiaiNghia/View_Detail.aspx?page=1&param=15E0aWQ9MTg5MTAmZ3JvdXBpZD0ma2luZD1zdGFydCZrZXl3b3JkPW4ItemID=18853 "Nabusôđônôdo II"] - Mục từ trongtrên [[Từ điển bách khoa Việt Nam|Từ điển Bách khoa Toàn thư Việt Nam]]</ref> (khoảng 630 – 562 TCN) là vua của [[Vương triều Chaldean]] xứ [[Babylon]], trị vì từ khoảng [[605 TCN]] đến [[562 TCN]]. Ông là người đã cho xây dựng [[vườn treo Babylon]] huyền thoại. Tên của ông có nghĩa là "[[Nabu]], người bảo hộ khỏi sự rủi ro".<ref>[http://www.vnbaptist.net/Tu_Dien/Toan_Bo/TDKT_1705.html Nê-bu-cát-nết-sa]</ref> Sự nghiệp của ông được đề cập trong [[sách của Daniel]]. Ông đã chinh phạt [[Giuđa|Judah]] và [[Jerusalem]], rồi trục xuất những người [[Do Thái]] ra khỏi đây. Ông thường được gọi là "Nebuchadnezzar Đại đế" (Daniel 1:1; [[sách của Jeremiah|Jeremiah]] 25:11). Hiện nay, tại [[Iraq]] và một số quốc gia vùng [[Trung Đông]], Nebuchadnezzar được xem là một ông vua kiệt xuất trong lịch sử.
 
== Chú thích và tham khảo ==