Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tục tư trị thông giám”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 5:
== Chi tiết ==
===
*Quyển 001: Tống kỉ 1: Canh Thân, Thái Tổ Kiến Long nguyên niên (960), gồm 1 năm
*Quyển 002: Tống kỉ 2: Từ Tân Dậu (961) đến Nhâm Tuất (962), Thái Tổ Kiến Long năm thứ 2 đến năm thứ 3 (963), gồm 2 năm
Dòng 71:
*Quyển 064: Tống kỉ 64: Bính Ngọ (1066), Anh Tông Trì Bình năm thứ 3, gồm 1 năm
*Quyển 065: Tống kỉ 65: Đinh Mùi (1067), Anh Tông Trì Bình năm thứ 4, gồm 1 năm
*Quyển 066: Tống kỉ 66: Từ Mậu Thân (1068) đến tháng 6 Kỉ Dậu (1069), Thần Tông Hi Ninh nguyên niên đến năm thứ 2, gồm 1 năm có dư
*Quyển 067: Tống kỉ 67: Từ tháng 7 Kỉ Dậu (1069) đến tháng 6 Canh Tuất (1070), Thần Tông Hi Ninh năm thứ 2 đến năm thứ 3, gồm 1 năm
*Quyển 068: Tống kỉ 68: Từ tháng 7 Canh Tuất (1070) đến hết Tân Hợi (1071), Thần Tông Hi Ninh năm thứ 3 đến năm thứ 4, gồm 1 năm có dư
*Quyển 069: Tống kỉ 69: Từ Nhâm Tí (1072) đến Quý Sửu (1073), Thần Tông Hi Ninh năm thứ 5 đến năm thứ 6, gồm 2 năm
*Quyển 070: Tống kỉ 70: Giáp Dần (1074), Thần Tông Hi Ninh năm thứ 7, gồm 1 năm
*Quyển 071: Tống kỉ 71: Từ Ất Mão (1075) đến Bình Thìn (1076), Thần Tông Hi Ninh năm thứ 8 đến năm thứ 9, gồm 2 năm
*Quyển 072: Tống kỉ 72: Đinh Tị (1077), Thần Tông Hi Ninh năm thứ 10, gồm 1 năm
*Quyển 073: Tống kỉ 73: Mậu Ngọ (1078), Thần Tông Nguyên Phong nguyên niên, gồm 1 năm
*Quyển 074: Tống kỉ 74: Kỉ Mùi (1079), Thần Tông Nguyên Phong năm thứ 2, gồm 1 năm
*Quyển 075: Tống kỉ 75: Canh Thân (1080), Thần Tông Nguyên Phong năm thứ 3, gồm 1 năm
*Quyển 076: Tống kỉ 76: Tân Dậu (1081), Thần Tông Nguyên Phong năm thứ 4, gồm 1 năm
*Quyển 077: Tống kỉ 77: Từ Nhâm Tuất (1082) đến tháng 6 Giáp Tí (1084), Thần Tông Nguyên Phong năm thứ 5 đến năm thứ 7, gồm 2 năm có dư
*Quyển 078: Tống kỉ 78: Từ tháng 7 Giáp Tí (1085) đến hết Ất Sửu (1085), Thần Tông Nguyên Phong năm thứ 7 đến năm thứ 8, gồm 1 năm có dư
*Quyển 079: Tống kỉ 79: Từ tháng 1 đến tháng 6 Bính Dần (1086), Triết Tông Nguyên Hựu nguyên niên, gồm 6 tháng
*Quyển 080: Tống kỉ 80: Từ tháng 7 Bính Dần (1086) đến tháng 6 Mậu Thìn (1088), Triết Tông Nguyên Hựu nguyên niên đến năm thứ 3, gồm 2 năm
*Quyển 081: Tống kỉ 81: Từ tháng 7 Mậu Thìn (1088) đến hết Canh Ngọ (1090), Triết Tông Nguyên Hựu năm thứ 3 đến năm thứ 5, gồm 2 năm có dư
*Quyển 082: Tống kỉ 82: Từ Tân Mùi (1091) đến tháng 7 Quý Dậu (1093), Triết Tông Nguyên Hựu năm thứ 6 đến năm thứ 8, gồm 2 năm có dư
*Quyển 083: Tống kỉ 83: Từ tháng 8 Quý Dậu (1093) đến tháng 7 Giáp Tuất (1094), Triết Tông Nguyên Hựu năm thứ 8 đến Thiệu Thánh nguyên niên, gồm 1 năm
*Quyển 084: Tống kỉ 84: Từ tháng 8 Giáp Tuất (1094) đến hết Bính Tí (1096), Triết Tông Thiệu Thánh nguyên niên đến năm thứ 3, gồm 2 năm có dư
*Quyển 085: Tống kỉ 85: Từ Đinh Sửu (1097) đến Mậu Dần (1098), Triết Tông Thiệu Thánh năm thứ 3 đến Nguyên Phù nguyên niên, gồm 2 năm
*Quyển 086: Tống kỉ 86: Từ Kỉ Mão (1099) đến Canh Thìn (1100), Triết Tông Nguyên Phù năm thứ 2 đến năm thứ 3, gồm 2 năm
*Quyển 087: Tống kỉ 87: Từ Tân Tị (1101) đến tháng 6 nhuận Nhâm Ngọ (1102), Huy Tông Kiến Trung Tĩnh Quốc nguyên niên đến Sùng Ninh nguyên niên, gồm 1 năm có dư
*Quyển 088: Tống kỉ 88: Từ tháng 7 Nhâm Ngọ (1102) đến tháng 4 Giáp Thân (1104), Huy Tông Sùng Ninh nguyên niên đến năm thứ 3, gồm 1 năm có dư
*Quyển 089: Tống kỉ 89: Từ tháng 5 Giáp Thân (1104) đến hết Bính Tuất (1106), Huy Tông Sùng Ninh năm thứ 3 đến năm thứ 5, gồm 2 năm có dư
*Quyển 090: Tống kỉ 90: Từ Đinh Hợi (1107) đến Canh Dần (1110), Huy Tông Đại Quan nguyên niên đến năm thứ 4, gồm 4 năm
*Quyển 091: Tống kỉ 91: Từ Tân Mão (1111) đến Giáp Ngọ (1114), Huy Tông Chính Hòa nguyên niên đến năm thứ 4, gồm 4 năm
*Quyển 092: Tống kỉ 92: Từ Ất Mùi (1115) đến Đinh Dậu (1117), Huy Tông Chính Hòa năm thứ 5 đến năm thứ 7, gồm 3 năm
*Quyển 093: Tống kỉ 93: Từ Mậu Tuất (1118) đến Canh Tí (1120), Huy Tông Trọng Hòa nguyên niên đến Tuyên Hòa năm thứ 2, gồm 3 năm
*Quyển 094: Tống kỉ 94: Từ Tân Sửu (1121) đến tháng 3 Quý Mão (1123), Huy Tông Tuyên Hòa năm thứ 3 đến năm thứ 5, gồm 2 năm có dư
*Quyển 095: Tống kỉ 95: Từ tháng 4 Quý Mão (1123) đến hết Ất Tị (1125), Huy Tông Tuyên Hòa năm thứ 5 đến năm thứ 7, gồm 2 năm có dư
*Quyển 096: Tống kỉ 96: Từ tháng 1 đến tháng 6 Bính Ngọ (1126), Khâm Tông Tĩnh Khang nguyên niên, gồm 6 tháng
*Quyển 097: Tống kỉ 97: Từ tháng 7 Bính Ngọ (1126) đến tháng 4 Đinh Mùi (1127), Khâm Tông Tĩnh Khang nguyên niên đến năm thứ 2, gồm 10 tháng
=== Nam Tống ===
*Quyển 098: Từ tháng 5 đến tháng 6 Đinh Mùi (1127), Cao Tông Kiến Viêm nguyên niên, gồm 2 tháng
*Quyển 099: Từ tháng 7 đến tháng 8 Đinh Mùi (1127), Cao Tông Kiến Viêm nguyên niên, gồm 2 tháng
*Quyển 100: Từ tháng 9 đến tháng 12 Đinh Mùi(1127), Cao Tông Kiến Viêm nguyên niên, gồm 4 tháng
=== Nguyên ===
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
|