Khác biệt giữa bản sửa đổi của “André Villas-Boas”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 20:
| managerclubs5 = [[Tottenham Hotspur]]}}
 
'''André Villas-Boas''' <ref name="geneall1">[http://www.geneall.net/P/per_page.php?id=1211237 – D. Luís André de Pina Cabral e Vilas-Boas]. Geneall.net. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2011.</ref> (sinh ngày [[17 tháng 10]], 1977 tại [[Porto]]) là một huấn luyện viên bóng đá người Bồ Đào Nha, ông hiện là huấn luyện viên của câu lạc bộ [[Zenit SaintSankt Peter BurgPeterburg]]. Sau khi đưa Porto giành cú ăn 4 ngọan mục, ông được giới bóng đá gọi bằng biệt danh "Mourinho đệ nhị" hay "Người đặc biệt". Ở tuổi 33, ông là huấn luyện viên đắt giá nhất trong lịch sử khi khoản đền bù giải phóng hợp đồng lên tới 15 triệu euro.<ref>{{chú thích báo|url=http://thesun.mobi/sol/homepage/sport/football/3585938/Andre-Villas-Boas-hoping-to-get-one-over-Jose-Mourinho.html?mob=1 |title=Villas-Boas can be Special |newspaper=The Sun |date=ngày 18 tháng 5 năm 2011 |accessdate=ngày 22 tháng 6 năm 2011}}</ref><ref name="soccernet.espn.go.com">{{chú thích báo|url=http://soccernet.espn.go.com/report/_/id/316536?cc=5739|title=Prolific Falcao leads Porto to glory|date=ngày 18 tháng 5 năm 2011|publisher=ESPN Soccernet|accessdate=ngày 24 tháng 5 năm 2011}}</ref>
== Sự nghiệp ==
=== Những năm đầu ===
Dòng 49:
'''FC Porto'''
* Vô địch Primeira Liga: 2011
* Vô địch Cúp Bồ Đào Nha (Portuguese cup): 2011
* Vô địch Siêu cúp Bồ Đào Nha (Supertaça Cândido de Oliveira): 2010
* Vô địch '''[[Cúp UEFA Europa League|UEFA Europa League]] ''': 2011
'''Tottenham Hostppur'''
* Tứ kết '''[[Cúp UEFA Europa League|UEFA Europa League]] ''': 2013
'''Zenit St PetersburgSankt-Peterburg'''
* Á quân Ngoại hạng Nga (Premier League): 2014
* Vô địch Ngoại hạng Nga (Premier League): 2015
* Tứ kết '''[[Cúp UEFA Europa League|UEFA Europa League]] ''': 2015
'''Cá nhân'''
* '''CNID Awards in football|CNID Breakthrough Coach:''' 2010
* '''Golden Globes (Portugal)|Globos de Ouro:''' Prémio revelação 2011
 
== Thống kê sự nghiệp ==
Dòng 74:
!Số trận chỉ đạo!! Thắng!! Hoà!! Thua!! Bàn thắng!! Thủng lưới!! Tỉ lệ thắng %
|-
|align=left|{{nft|British Virgin IslandsVGB}}
|{{flagicon|British Virgin IslandsVGB}}
|align=left|2000
|align=left|2001