Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Châu Hải My”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Titimyf (thảo luận | đóng góp)
Titimyf (thảo luận | đóng góp)
Dòng 34:
 
==Các phim đã đóng==
'''Phim truyền hình (TVB)'''
{| border="2" cellpadding="4" cellspacing="0" style="margin: 1em 1em 1em 0; background: #f9f9f9; border: 1px #aaa solid; border-collapse: collapse; font-size: 95%;"
|- bgcolor="#B0C4DE" align="center"
! Năm
! Tựa phim
! Vai diễn
! Ghi chú
|-
|1985
!2014
|[[Dương gia tướng (phim truyền hình 1985)|Dương gia tướng]] (''[[:en:The_Yang's_Saga|The Yang's Saga]])''
!Võ Tắc Thiên Truyền Kỳ (The Empress Of China
《楊家將》
!Dương Thục Phi
|Dương Diên Anh (Dương Cửu Muội)
!
|Bộ phim quy tụ dàn diễn viên hùng hậu
|-
| rowspan="4" | 1986 || Triệu phú lưu manh (''Lưu manh đại hanh'')
|2013
''(''The Feud of Two Brothers'')''
|''Thần thương thư kích 《神鎗狙擊》''
 
|Vương Nhược Linh
《流氓大亨》
|
|| Phương Học Ninh ||
|-
| Chân mệnh thiên tử
|rowspan="2" | 2009 || ''[[In the Chamber of Bliss]]''<br>《[[:zh:蔡鍔與小鳳仙|蔡鍔與小鳳仙]]》|| Cheung Fung-wan<br>[[:zh:小鳳仙|張鳳雲]] ||
[[:en:Heir_to_the_Throne_Is...|(Heir to the Throne Is...]])
 
《真命天子》
|| Đậu Thanh Liên ||
|-
|Kim bái phong vân (''Tiểu đảo phong vân'')
| ''[[E.U. (TVB)|E.U.]]''<br>《[[:zh:學警狙擊|學警狙擊]]》|| Ching Yeuk-Sam<br>程若芯 ||
《小島風雲》
|Thương Kim Châu
|
|-
|Xích cước thân sĩ
| 2008 || ''[[Học cảnh III]]''<br>||
《赤腳紳士》
|Hà Gia Bảo
|
|-
| rowspan="3" | 1987 || Tình ngang trái (''Quá yêu)''
| 2008 || ''[[Anh hùng xạ điêu (phim truyền hình 2008)]]''<br>《[[:zh:射鵰英雄傳 (2008年電視劇)|射雕英雄傳]]》|| [[Nhân vật trong Anh hùng xạ điêu#Bao Tích Nhược|Bao Tích Nhược]]<br>[[:zh:包惜弱|包惜弱]] ||
《錯愛》
|| Đỗ Tử Thanh
|Lần đầu đóng chung với [[Trương Triệu Huy]]
|-
|Sinh mệnh chi lữ
| 2006 || ''[[Bát Trận Đồ]]''<br>《八陣圖》|| Han Die Yi<br>韩蝶衣
(The Journey of Life)
 
《生命之旅》
|Khuất Gia Dụ
|Đóng cùng Vạn Tử Lương, [[Trịnh Du Linh]],...
|-
|Anh hùng Đỗ Tâm Ngũ
| 2006 || ''[[Giang Hồ Ngạo Kiếm]]''<br>||Lý Bách
《[[杜心五]]》
|Phương Khiết
|
|-
| rowspan="3" |1988
| 2003 || ''[[Ngạo Cốt Hùng Tâm]]''<br>《亞洲英雄》|| Cheng Yi-wun<br>鄭綺雲 ||
|Vô danh hỏa
《無名火》
|(Iris) Từ Đan Đồng
|
|-
|Doanh đơn truyền kỳ (''Võ lâm truyền kỳ'')
| 2001 || ''[[Tung Hoành Thiên Hạ]]'' || Tien Gee ||
(The Saga of the Lost Kingdom)
 
《嬴單傳奇》
|Hồ Điệp phu nhân
|
|-
| Lam sắc thì phần
|rowspan="2"| 2000 || ''[[Ông Trùm Điện ảnh]]'' || ||
(Blue Times)
 
《藍色時份》
|| Châu Thái Quân ||
|-
| rowspan="3" | 1989 || Cát tinh báo hỉ
| ''[[Nữ Xướng Ngôn Viên]]''<br>《[[:zh:影城大亨|影城大亨]]》
《[[吉星報喜]]》
|| Đỗ Nhị Muội
|
|-
|Nghĩa bất dung tình
| 1999 || ''[[Tung Hoành Tứ Hải]] ''[[Flaming Brothers|(Flaming Brothers]])''''<br>''《[[:zh:縱橫四海 (電視劇)|縱橫四海]]》'' || Lộ Vân ||
''(''[[:en:Looking_Back_in_Anger|Looking Back in Anger]])<sup>[[Kathy Chow|[5]]]</sup>
 
《義不容情》
|Lý Hoa
|Đóng chung với [[Ôn Triệu Luân]], [[Huỳnh Nhật Hoa]], [[Lưu Gia Linh]],...
|-
|Bà ma nữ tế (''Mẹ, vợ, con rễ)''
| rowspan="6" | 1998 || ''[[Sleepless Town]]'' || Xiu Hong ||
《婆媽女婿》
|Lâm Tịnh
|Diễn viên khách mời
|-
| rowspan="3" | 1990 || Trở về thời chưa cưới (''Quay về quá khứ'')
| ''[[Chasing Criminal 20 Years]]'' || ||
''(''Cherished Moments)
 
《回到未嫁時》
||Dương Bát Muội
|Lần đầu đóng cặp với [[Lê Minh]]
|-
|Cười ngạo trước ngày mai
| ''[[Beast Cops]]''<br>《[[:zh:野獸刑警|野獸刑警]]》|| Yoyo ||
(Where I Belong)
|-
 
| ''[[Love & Sex of the Eastern Hollywood]]'' || ||
《笑傲在明天》
|-
|An Tịnh
| ''[[Cheap Killers]]'' || Ling ||
|-
| ''[[Bí mật của trái tim]]''<br>《天地豪情》|| Trình Gia Tuệ (Mandy)
程嘉慧
||
|-
| 1997 || ''[[Đại náo Quảng Xương Long]]'' (''[[Time Before Time]]''<br>《大鬧廣昌隆》)||Tiểu Phù Dung ||Còn biết đến với tên gọi: Cây dù ma
|-
|1996
| ''[[The Legend of the Dragonslayer Sword 3]]'' || || ||
|-
| rowspan="2" |1995
|Kim sinh kim thế 《今生今世》
|Điền Hiểu Tình
|
|-
|Trên đường thành công
| ''[[Mối tình nồng thắm]]'' || A Thể ||đóng chung với [[Trương Triệu Huy]]
''[[:en:Rain_in_the_Heart|(Rain in the Heart]])''
|-
 
| rowspan="3" | 1994 || ''[[The Private Eye Blues]]'' || Detective's Wife ||
《成功路上》
|-
|Đồng Dao
|''Tình yêu mù quáng (Love is blind'' 《成日受傷的男人》)
|Lương Quế
|
|-
| rowspan="2" | 1991 || Kim sinh vô hối (''Tiêu điểm gãy) (Đời không nuối tiếc)''
| ''[[Love Recipe]]'' || Ann ||
''(''[[The Breaking Point (1991 TV series)|The Breaking Point]])
|-
 
| rowspan="3" | 1993 || ''[[Kẻ lừa đảo trung thực]]'' || Nguyễn Hy Linh ||đóng chung với [[Trương Triệu Huy]]
《今生無悔》
|-
|| Thẩm Văn Ý ||Đóng chung với [[Lê Minh]], Ôn Triệu Luân, [[Thiệu Mỹ Kỳ]],...
| ''[[Ỷ Thiên Đồ Long ký|Ỷ Thiên Đồ Long Ký]] || [[Chu Chỉ Nhược]]<br>周芷若 ||
|-
| ''[[Fight Back to School III]]'' ||Văn Tịnh||
|-
| rowspan="2" |1992
| ''[[Mạt đại hoàng tôn]] (The Imperial Wanderers'')
《末代皇孫》
|| Nạp Lan Như Ý
||Đóng chung với [[Huỳnh Nhật Hoa]]
|-
| ''[[Sa Phong Đao]]''<br>《怒劍嘯狂沙》 || Chước Mã<br>卓瑪||Đóng chung với Quan Lễ Kiệt
|-
|rowspan="2" | 1991 || Nguyệt thần tái thế (''[[Holy Virgin vs. the Evil Dead]]'') || Chor Yi-Yin ||Đóng chung với [[Chân Tử Đan|Chung Tử Đơn]]
|-
| ''[[Kim Sinh Vô Hối]]''<br>《今生無悔》|| Thẩm Văn Ý<br>沈文薏 ||
|-
|rowspan="3" | 1990 || ''[[Cười ngạo trước ngày mai]]''<br>《笑傲在明天》 || Anh Tịnh<br>安靖||
|-
| ''Trên đường thành công''<br>《回到未嫁時》|| Tung Yiu<br>童瑤||
|-
| ''[[Trở về thời chưa cưới]]''<br>《成功路上》|| Dương Bát Muội<br>楊八妹||
|-
|Nộ kiếm cuồng sa (''Sa phong đao'')
|rowspan="3" | 1989 || ''[[Nobody's Hero (film)|Nobody's Hero]]'' || Jane ||
(The Sword Of Conquest)
 
《怒劍嘯狂沙》
|Chước Mã
|Đóng chung với Quan Lễ Kiệt
|-
| 1993 || Thư hùng bịp vương (''Kẻ lừa đảo trung thực)''
| ''[[Looking Back in Anger]]''<br>《義不容情》|| Lý Hoa<br>李華 ||
《雌雄大老千》
|| Nguyễn Hy Linh ||Đóng cặp với [[Trương Triệu Huy]]
|-
| 1994 || Tình yêu mù quáng ''(Vết thương của người chồng)''
| ''[[My Dear Son]]'' || ||
(Love is blind) 《成日受傷的男人》
|| Lương Quế
||Đóng chung với Liêu Vỹ Hùng, Mai Tiểu Huệ,...
|-
| 1995 || Mối tình nồng thắm
| 1988 || ''[[Bản Tanggo Thượng Hải]]'' || Didi |
(Plain Love)
 
《情濃大地》
|| Lưu A Thể ||Đóng chung với [[La Gia Lương]], [[Trương Triệu Huy]],...
|-
| 1997 ||[[Mạc Đại Hoàngnáo Tôn]]Quảng ||Xương NhưLong (''Cây dù ma'') Ý||
''(''[[:en:Time_Before_Time|Time Before Time]]'')''<br>《大鬧廣昌隆》)
|| Tiểu Phù Dung (ma nữ) ||Đóng cặp với Lâm Gia Đống
|-
| 1998 || Thiên địa hào tình (''Bí mật của trái tim'')
| 1987 || ''[[The Journey of Life]]''<br>《生命之旅》 || Wat Ka-yu<br>屈家裕 ||
(Secret of the heart)
 
《天地豪情》
||(Mandy) Trình Gia Tuệ ||
|-
| rowspan="2" |2009
|rowspan="2" | 1986 || ''[[Kim Bái Phong Vân]]''<br>《流氓大亨》|| Thương Kim Châu<br>方學寧||
| Học cảnh truy kích III
''([[:en:E.U._(TV_series)|E.U.)]]''
 
《學警狙擊》
||Trình Nhược Tâm||Đóng chung với [[Miêu Kiều Vĩ|Miêu Kiều Vỹ]], Tạ Thiên Hoa, [[Ngô Trác Hi|Ngô Trác Hy]], [[Trần Kiện Phong]],...
|-
| Thái Ngạc và Tiểu Phụng Tiên
|[[Chân Mệnh Thiên Tử]]<br>《真命天子》|| Thanh Liên||Đóng chung với [[Lưu Đức Hoa]]
(I[[:en:In_the_Chamber_of_Bliss|n the Chamber of Bliss]]) 《蔡鍔與小鳳仙》
|| Trương Phụng Vân ||Đóng chung với Lưu Tùng Nhân, [[Điền Nhụy Ni]],...
|-
| 2013 || Thần thương thư kích (''Không khoan nhượng)''
|1985 ||''[[Dương gia tướng|Dương Gia Tướng]]''<br>《楊家將》|| Dương Cửu Muội<br>楊延瑛 ||
([[:en:Sniper_Standoff|Sniper Standoff]]) 《神鎗狙擊》
|| Vương Nhược Linh
|Đóng chung với [[Trương Triệu Huy]], [[Từ Tử San]], Tạ Thiên Hoa,...
|-
|}