Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Châu Hải My”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Các phim đã đóng: thêm phim |
→Các phim đã đóng: thêm phim |
||
Dòng 34:
==Các phim đã đóng==
'''Phim truyền hình (TVB)'''
{| border="2" cellpadding="4" cellspacing="0" style="margin: 1em 1em 1em 0; background: #f9f9f9; border: 1px #aaa solid; border-collapse: collapse; font-size: 95%;"
|- bgcolor="#B0C4DE" align="center"
! Năm
! Tựa phim
! Vai diễn
! Ghi chú
|-
|1985
|[[Dương gia tướng (phim truyền hình 1985)|Dương gia tướng]] (''[[:en:The_Yang's_Saga|The Yang's Saga]])''
《楊家將》
|Dương Diên Anh (Dương Cửu Muội)
|Bộ phim quy tụ dàn diễn viên hùng hậu
|-
| rowspan="4" | 1986 || Triệu phú lưu manh (''Lưu manh đại hanh'')
''(''The Feud of Two Brothers'')''
《流氓大亨》
|| Phương Học Ninh ||
|-
| Chân mệnh thiên tử
[[:en:Heir_to_the_Throne_Is...|(Heir to the Throne Is...]])
《真命天子》
|| Đậu Thanh Liên ||
|-
|Kim bái phong vân (''Tiểu đảo phong vân'')
《小島風雲》
|Thương Kim Châu
|
|-
|Xích cước thân sĩ
《赤腳紳士》
|Hà Gia Bảo
|
|-
| rowspan="3" | 1987 || Tình ngang trái (''Quá yêu)''
《錯愛》
|| Đỗ Tử Thanh
|Lần đầu đóng chung với [[Trương Triệu Huy]]
|-
|Sinh mệnh chi lữ
(The Journey of Life)
《生命之旅》
|Khuất Gia Dụ
|Đóng cùng Vạn Tử Lương, [[Trịnh Du Linh]],...
|-
|Anh hùng Đỗ Tâm Ngũ
《[[杜心五]]》
|Phương Khiết
|
|-
| rowspan="3" |1988
|Vô danh hỏa
《無名火》
|(Iris) Từ Đan Đồng
|
|-
|Doanh đơn truyền kỳ (''Võ lâm truyền kỳ'')
(The Saga of the Lost Kingdom)
《嬴單傳奇》
|Hồ Điệp phu nhân
|
|-
| Lam sắc thì phần
(Blue Times)
《藍色時份》
|| Châu Thái Quân ||
|-
| rowspan="3" | 1989 || Cát tinh báo hỉ
《[[吉星報喜]]》
|| Đỗ Nhị Muội
|
|-
|Nghĩa bất dung tình
''(''[[:en:Looking_Back_in_Anger|Looking Back in Anger]])<sup>[[Kathy Chow|[5]]]</sup>
《義不容情》
|Lý Hoa
|Đóng chung với [[Ôn Triệu Luân]], [[Huỳnh Nhật Hoa]], [[Lưu Gia Linh]],...
|-
|Bà ma nữ tế (''Mẹ, vợ, con rễ)''
《婆媽女婿》
|Lâm Tịnh
|Diễn viên khách mời
|-
| rowspan="3" | 1990 || Trở về thời chưa cưới (''Quay về quá khứ'')
''(''Cherished Moments)
《回到未嫁時》
||Dương Bát Muội
|Lần đầu đóng cặp với [[Lê Minh]]
|-
|Cười ngạo trước ngày mai
(Where I Belong)
《笑傲在明天》
|An Tịnh
|
|-
|Trên đường thành công
''[[:en:Rain_in_the_Heart|(Rain in the Heart]])''
《成功路上》
|Đồng Dao
|
|-
| rowspan="2" | 1991 || Kim sinh vô hối (''Tiêu điểm gãy) (Đời không nuối tiếc)''
''(''[[The Breaking Point (1991 TV series)|The Breaking Point]])
《今生無悔》
|| Thẩm Văn Ý ||Đóng chung với [[Lê Minh]], Ôn Triệu Luân, [[Thiệu Mỹ Kỳ]],...
|-
|Nộ kiếm cuồng sa (''Sa phong đao'')
(The Sword Of Conquest)
《怒劍嘯狂沙》
|Chước Mã
|Đóng chung với Quan Lễ Kiệt
|-
| 1993 || Thư hùng bịp vương (''Kẻ lừa đảo trung thực)''
《雌雄大老千》
|| Nguyễn Hy Linh ||Đóng cặp với [[Trương Triệu Huy]]
|-
| 1994 || Tình yêu mù quáng ''(Vết thương của người chồng)''
(Love is blind) 《成日受傷的男人》
|| Lương Quế
||Đóng chung với Liêu Vỹ Hùng, Mai Tiểu Huệ,...
|-
| 1995 || Mối tình nồng thắm
(Plain Love)
《情濃大地》
|| Lưu A Thể ||Đóng chung với [[La Gia Lương]], [[Trương Triệu Huy]],...
|-
| 1997 ||
''(''[[:en:Time_Before_Time|Time Before Time]]'')''<br>《大鬧廣昌隆》)
|| Tiểu Phù Dung (ma nữ) ||Đóng cặp với Lâm Gia Đống
|-
| 1998 || Thiên địa hào tình (''Bí mật của trái tim'')
(Secret of the heart)
《天地豪情》
||(Mandy) Trình Gia Tuệ ||
|-
| rowspan="2" |2009
| Học cảnh truy kích III
''([[:en:E.U._(TV_series)|E.U.)]]''
《學警狙擊》
||Trình Nhược Tâm||Đóng chung với [[Miêu Kiều Vĩ|Miêu Kiều Vỹ]], Tạ Thiên Hoa, [[Ngô Trác Hi|Ngô Trác Hy]], [[Trần Kiện Phong]],...
|-
| Thái Ngạc và Tiểu Phụng Tiên
(I[[:en:In_the_Chamber_of_Bliss|n the Chamber of Bliss]]) 《蔡鍔與小鳳仙》
|| Trương Phụng Vân ||Đóng chung với Lưu Tùng Nhân, [[Điền Nhụy Ni]],...
|-
| 2013 || Thần thương thư kích (''Không khoan nhượng)''
([[:en:Sniper_Standoff|Sniper Standoff]]) 《神鎗狙擊》
|| Vương Nhược Linh
|Đóng chung với [[Trương Triệu Huy]], [[Từ Tử San]], Tạ Thiên Hoa,...
|-
|}
|