Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Châu Hải My”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Titimyf (thảo luận | đóng góp)
Titimyf (thảo luận | đóng góp)
Dòng 231:
|}
'''Phim truyền hình (Đại Lục/Đài Loan)'''
{| class="wikitable"
!Năm
!Tựa phim
!Vai diễn
!Chú thích
|-
| rowspan="2" |1992
|Trường lưu bất tức
《長流不息》
|Triệu Tuệ Hoa
|
|-
|[[Mạt đại hoàng tôn]]
''(''Imperial Wanderer'')''
 
《末代皇孫》
|Nạp Lan Như Ý
|Đóng chung với [[Huỳnh Nhật Hoa]], La Huệ Quyên,...
|-
|1994
|[[Ỷ Thiên Đồ Long ký|Ỷ thiên đồ long ký]]
([[:en:The_Heaven_Sword_and_Dragon_Saber_(1994_TV_series)|Heaven Sword and Dragon Sabre]])
 
《[[cmn:倚天屠龍記_(1994年電視劇)|倚天屠龍記》]]
|[[Chu Chỉ Nhược]]
|Phiên bản Đài Loan, đóng chung với Mã Cảnh Đào, Diệp Đồng,...
|-
|1995
|Kim sinh kim thế (''Đời này kiếp này'')
《今生今世》
|Điền Hiểu Tình
|
|-
|1996
|Thẩm dạ đặc cấp (''Đặc cấp đêm khuya'')
(Midnight Exppress)
 
《深夜特急》
|Lệ Nghi
|Phim truyền hình Nhật Bản
|-
|1998
|Bản Tango Thượng Hải (''Thượng Hải ân tình'')
《上海探戈》
|Mai Nhược Lan
|
|-
|2000
|Tân văn tiểu thư
《新聞小姐》
|Bạch Vân
|Đóng cùng với Trần Bảo Quốc
|-
| rowspan="3" |2003
|Kỳ thực nhĩ bất đổng ngã đích tâm
《其實你不懂我的心》
|Từ Khả
|
|-
|Anh hùng Châu Á
(Asian Heroes)
 
《亞洲英雄》
|Trịnh Ỷ Vân
|Phim tuyên truyền chống dịch bệnh SARS. Đóng chung với [[Trương Triệu Huy|Trương Triệu]]
[[Trương Triệu Huy|Huy]], [[Huỳnh Nhật Hoa]],...
|-
|Thần quyền khoát thiếu gia hùng
《神拳闊少爺雄》
|
|
|-
| rowspan="2" |2004
|Sinh mệnh liệt hỏa
《生命烈火》
|Giang Tiêu
|
|-
|Ngạo cốt hùng tâm
《傲骨雄心》
|Mạc Diệc Nhi
|
|}
 
==Đời tư==