Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Agathocles (con của Lysimachos)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→‎Tham khảo: AlphamaEditor, Restructure category + change Thể loại:284 TCN by Thể loại:Năm 284 TCN, Executed time: 00:00:00.2652005 using AWB
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
'''Agathocles '''(tiếng Hy Lạp: Aγαθoκλής, sinh vào giai đoạn khoảng năm 320-310 TCN - mất năm 284 TCN) là con trai của [[Lysimachos]] với nữ hoàng [[Nicaea của Macedonia|Nicaea]]<ref>Bengtson, ''Griechische Geschichte von den Anfängen bis in die römische Kaiserzeit'', p.569</ref><ref>Heckel, ''Who’s who in the age of Alexander the Great: prosopography of Alexander’s empire'', p.175</ref>, con gái của quan nhiếp chính [[Antipater]]<ref>Heckel, ''Who’s who in the age of Alexander the Great: prosopography of Alexander’s empire'', p.175</ref>. Hai người em gái ruột của ông lần lượt là [[Eurydice (vợ Antipater II của Macedonia)|Eurydice]]<ref>Bengtson, ''Griechische Geschichte von den Anfängen bis in die römische Kaiserzeit'', p.569</ref><ref>Heckel, ''Who’s who in the age of Alexander the Great: prosopography of Alexander’s empire'', p.175</ref>và [[Arsinoe I]].<ref>Bengtson, ''Griechische Geschichte von den Anfängen bis in die römische Kaiserzeit'', p.569</ref><ref>Heckel, ''Who’s who in the age of Alexander the Great: prosopography of Alexander’s empire'', p.175</ref>
{{for|những người khác cùng tên|Agathocles (disambiguation)}}
 
'''AgathoclesKhoảng '''(tiếngnăm Hy292 Lạp: AγαθoκλήςTCN, mấtAgathocles nămđã 284đem trướcquân Côngtiến nguyên) là con trai củađánh [[Lysimachos]] với một phụ nữ Odrysia người mà [[PolyaenusGetae]]{{r|pol_6.12}} gọi là Macris. Agathocles được phái đi chống lại người Getae theo lệnh của vua cha mình, khoảngnhưng năm 292 trước Công nguyên, nhưngông đã bị đánh bại và bị bắt làm tù binh. ÔngSau đó ông đã được [[Dromichaetes]], vua của [[người Getae]], đối xử tứ tế và gửitrao trả lại cho cha mìnhcùng với những món quà, nhưng Lysimachos bất chấp điều đó, ông ta tiếnlại quântiếp chốngtục lạitiến đánh người Getae, và bản thân ông ta cũng bị bắt làm tù binh. Ông ta cũng được Dromichaetes trả tự do bởi Dromichaetes, ngườinhưng đổi lại đãbằng việc kết hôn với con gái của Lysimachos. Theo một số tác giả đã chỉ có Agathocles và theo những người khác là chỉ duy nhất có Lysimachus, đã bị bắt làm tù binh{{r|diod_21_paus_1.9_strab_7_plut1_39_plut2}}.Năm 287 TCN, Agathocles đã được cha mình phái đi chống lại [[Demetrios I của Macedonia|Demetrios Poliorcetes]], người đã tiến vào [[Tiểu Á|Anatolia]] và cướp mất khỏi tay Lysimachus các vùng đất [[Lydia]] và [[Caria]]. Trong chuyến viễn chinh này ông đã thành công ông đánh bại Demetrios và đánh đuổi ông ta khỏi các tỉnh của cha mình{{r|plut1_46}} Agathocles đã được dự định là người kế vị Lysimachos và ông cũng rất được lòng dân chúng;. Nhưng mẹ kế của ông, [[Arsinoe II của Ai Cập|Arsinoe]] cùng với anh trai [[Ptolemaios Keraunos]],người đang sống lưu vong ở triều đình của Lysimachos, đã khiến cho cha ông có định kiến với ông, và sau một nỗ lực không thành công để đầu độc ông, Lysimachos bỏ tù ông, nơi đó ông đã bị giết hại (284 TCN). [[Lysandra]], vợ cũ của ông đã chạy trốn với con cái của ông, và cùng Alexandros, em trai của ông, tới chỗ Seleukos ở châu Á, người đã tiến hành chiến tranh với Lysimachos sau đó{{r|memn_paus_1.10_just_17.1}}. [[Louis Robert]] đã gợi ý rằng những tiền xu ΑΓΑΘ có niên đại năm 300 trước Công nguyên thuộc về một thành phố Agathokleia ở Mysia được thành lập bởi Agathocles <ref>The Hellenistic settlements in Europe, the islands, and Asia Minor By Getzel M. Cohen Page 163 ISBN 0-520-08329-6</ref>.
==Chú thích==
{{Tham khảo|refs=
<ref name=pol_6.12>Polyaenus, ''Stratagemata'', vi. 12</ref>
<ref name=diod_21_paus_1.9_strab_7_plut1_39_plut2>[[Diodorus Siculus]], ''Bibliotheca'', [http://remacle.org/bloodwolf/historiens/diodore/livre21.htm xxi. 12]; [[Pausanias (geographer)|Pausanias]], ''Description of Greece'', [http://www.perseus.tufts.edu/cgi-bin/ptext?lookup=Paus.+1.9.1 i. 9]; [[Strabo]], ''Geography'', [http://www.perseus.tufts.edu/cgi-bin/ptext?lookup=Strab.+14.4.1 xiv. 4]; [[Plutarchus|Plutarch]], ''[[Parallel Lives]]'', "Demetrius", [http://www.attalus.org/old/demetrius2.html#39 39], ''[[Moralia]]'', "On the delays of divine vengeance"</ref>
<ref name=plut1_46>Plutarch, "Demetrius", [http://www.attalus.org/old/demetrius2.html#46 46]</ref>