Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Triều Tiên Cao Tông”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n clean up, replaced: → (28), [[Thể loại:Mất 1919 → [[Thể loại:Mất năm 1919, → (21) using AWB |
||
Dòng 1:
{{Infobox royalty
| tên
| tước vị
| image
| image_size
| caption
| reign =13 tháng 12, 1863 – 21 tháng 1, 1907 ({{age in years and days|1863|12|13|1907|1|21}})
| coronation
| predecessor
| successor
| consort
| issue
| royal house
| royal anthem
| father
| mother
| date of birth
| place of birth =[[Cung Unhyeon]] (Vân Hiện cung)
| date of death
| place of death =[[Cung Deoksu]] (Đức Thọ cung)
| place of burial=[[Quần thể lăng mộ Vương tộc của nhà Triều Tiên|Hồng Lăng]]
Dòng 69:
# Đích trưởng nữ (1873, chỉ sống được 222 ngày/khoảng 7 tháng, 1 tuần, và 5 ngày): con gái duy nhất của [[Hoàng hậu Minh Thành|Minh Thành Hoàng hậu họ Mẫn ở Li Hưng]]
# Thứ trưởng nữ (1871 - 1872): con gái duy nhất của Quý nhân Lý Thuận Nga ở cung Vĩnh Bảo
# [[Đức Huệ Ông chúa (Triều Tiên)|Ông chúa Đức Huệ]] (덕혜옹주, Deokhye Ong-ju;
# Thứ tứ nữ (1879 - 1880): con gái duy nhất của Quý nhân họ Lý ở Nội An đường
# Ông chúa Lý Văn Dung (이문용, Yi Mun-yong; 1900–1987): con gái duy nhất của Cung nhân họ Liêm
Dòng 98:
[[Thể loại:Đế quốc Đại Hàn]]
[[Thể loại:Sinh 1852]]
[[Thể loại:Mất năm 1919]]
|