Khác biệt giữa bản sửa đổi của “An Đông đô hộ phủ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n General Fixes
n clean up, replaced: → (93), → (129) using AWB
Dòng 22:
 
== Khu hoạch ==
Về khu hoạch, đô hộ phủ được chia thành 9 đô đốc phủ ([[Hangul]]:9도독부 [[Hanja]]: 九都督府), 42 châu (州) (về sau tổ chức lại thành 14) và 100 huyện (縣).
 
=== Cửu đô đốc phủ ===
Dòng 29:
* [[Ca Vật Châu]] ([[Hangul]]: 가물주, Gamulju; [[Chữ Hán|Hán tự]]: 哥勿州,)
* [[Vệ Lạc Châu]] ([[Hangul]]: 위락주, Wuirakju;[[Chữ Hán|Hán tự]]: 衛樂州<卫乐州>,)
* [[Xá Lợi Châu]] ([[Hangul]]: 사리주, Saraju; [[Chữ Hán|Hán tự]]: 舍利州,)
* [[Khứ Tố Châu]]/Cư Tố Châu ([[Hangul]]: 거소주, Keosoju; [[Chữ Hán|Hán tự]]: 去素州/居素州,)
* [[Việt Hỉ Châu]] ([[Hangul]]: 월희주, Wueolhuiji; [[Chữ Hán|Hán tự]]: 越喜州,)
* [[Khứ Đán Châu]] ([[Hangul]]: 거단주, Keodanju; [[Chữ Hán|Hán tự]]: 去旦州,)
* [[Kiến An Châu]] ([[Hangul]]: 건안주, Keonanju; [[Chữ Hán|Hán tự]]: 建安州,)
 
=== 14 châu ===
* Nam Tô Châu ([[Hangul]]: 남소주,; [[Chữ Hán|Hán tự]]: 南蘇州/南苏州)
* Cái Mưu Châu ([[Hangul]]: 개모주; [[Chữ Hán|Hán tự]]: 蓋牟州/盖牟州)
* Đại Na Châu ([[Hangul]]: 대나주; [[Chữ Hán|Hán tự]]: 大那州)
* Thương Nham Châu ([[Hangul]]: 창암주; [[Chữ Hán|Hán tự]]: 倉巖州/仓岩州)
* Ma Mễ Châu ([[Hangul]]: 마미주; [[Chữ Hán|Hán tự]]: 磨米州)
* Tích Lợi Châu ([[Hangul]]: 적리주; [[Chữ Hán|Hán tự]]: 積利州/积利州)
* Lê Sơn Châu ([[Hangul]]: 여산주; [[Chữ Hán|Hán tự]]: 黎山州)
* Diên Tân Châu ([[Hangul]]: 연진주; [[Chữ Hán|Hán tự]]: 延津州)
* Mộc Để Châu ([[Hangul]]: 목저주; [[Chữ Hán|Hán tự]]: 木底州)
Dòng 54:
 
{|class="wikitable" width="550"
|+'''An Đông đô hộ'''
|-
!align="center"|Quan hàm
Dòng 60:
!align="center"|Thời gian tại vị
!align="center"|Sinh thời
<tr>
<td align="center">Kiểm giáo An Đông đô hộ</td>
<td align="center">[[Ngụy Triết]] (魏哲)</td>
<td align="center">[[668]]-[[669]]</td>
<td align="center">[[616]]-[[669]]</td>
</tr>
<tr>
<td align="center">Kiểm giáo An Đông đô hộ</td>
<td align="center">[[Tiết Nhân Quý]] (薛仁貴)</td>
<td align="center">[[669]]-[[670]]</td>
<td align="center">[[614]]-[[683]]</td>
</tr>
<tr>
<td align="center">Liêu Đông Châu hành quân tổng quản, An Đông đô hộ</td>
<td align="center">[[Cao Khản]] (高侃)</td>
<td align="center">[[670]]-[[676]]</td>
<td align="center">—</td>
</tr>
<tr>
<td align="center">U Châu đô đốc kiêm An Đông đô hộ</td>
<td align="center">[[Tiết Nột]] (薛訥)</td>
<td align="center">[[685]]—[[696]]</td>
<td align="center">[[649]]—[[720]]</td>
</tr>
<tr>
<td align="center">An Đông đô hộ</td>
<td align="center">[[Bùi Huyền Khê]] (裴玄珪)</td>
<td align="center">[[696]]—?</td>
<td align="center">—</td>
</tr>
<tr>
<td align="center">U Châu & Doanh Đẳng Châu đô đốc kiêm An Đông đô hộ</td>
<td align="center">[[Đường Hưu Cảnh]] (唐休璟)</td>
<td align="center">[[704]]-[[705]]</td>
<td align="center">[[627]]-[[712]]</td>
</tr>
<tr>
<td align="center">An Đông đô hộ</td>
<td align="center">[[Đan Tư Kính]] (单思敬)</td>
<td align="center">[[713]]—?</td>
<td align="center">—</td>
</tr>
<tr>
<td align="center">An Đông đô hộ</td>
<td align="center">[[Hưa Khâm Thấu]] (许钦凑)</td>
<td align="center">[[714]]—?</td>
<td align="center">—</td>
</tr>
<tr>
<td align="center">An Đông đô hộ</td>
<td align="center">[[Hứa Khâm Đạm]] (许钦澹)</td>
<td align="center">[[714]]—?</td>
<td align="center">—</td>
</tr>
<tr>
<td align="center">An Đông đô hộ </td>
<td align="center">[[Tiết Thái]] (薛泰)</td>
<td align="center">[[720]]—[[725]]</td>
<td align="center">—</td>
</tr>
<tr>
<td align="center">Bình lô quân Tiết độ sứ diêu lĩnh An Đông đô hộ, Huyền Tông chi tử</td>
<td align="center">Toánh Vương [[Lý Kiểu]] (李璬)</td>
<td align="center">[[727]]—?</td>
<td align="center">[[718]]—[[783]]</td>
</tr>
<tr>
<td align="center">An Đông đô hộ</td>
<td align="center">[[Tang Hoài Lượng]] (臧怀亮)</td>
<td align="center">[[727]]—?</td>
<td align="center">—</td>
</tr>
<tr>
<td align="center">An Đông đô hộ</td>
<td align="center">[[Bùi Mân]] (裴旻)</td>
<td align="center">[[733]]—?</td>
<td align="center">—</td>
</tr>
<tr>
<td align="center">An Đông phó Đại đô hộ</td>
<td align="center">[[Cổ Tuần]] (贾循)</td>
<td align="center">[[742]]—[[755]]</td>
<td align="center">?—[[755]]</td>
</tr>
<tr>
<td align="center">An Đông phó đô hộ</td>
<td align="center">[[Mã Linh Sát]] (马灵察)</td>
<td align="center">?—[[756]]</td>
<td align="center">—</td>
</tr>
<tr>
<td align="center">An Đông đô hộ</td>
<td align="center">[[Vương Huyền Chí]] (王玄志)</td>
<td align="center">[[756]]—[[758]]</td>
<td align="center">?—[[758]]</td>
</tr>
<tr>
<td align="center">Bình lô Tiết độ sứ kiêm An Đông đô hộ</td>
<td align="center">[[Hầu Hi Dật]] (侯希逸)</td>
<td align="center">[[758]]—[[761]]</td>
<td align="center">?-[[781]]</td>
</tr>
<tr>
<td align="center">An Đông đô hộ, Bảo Tạng Vương chi tử</td>
<td align="center">[[Cao Liên]] (高连)</td>
<td align="center">—</td>
<td align="center">-</td>
</tr>
<tr>
<td align="center">An Đông đo hộ, Bảo Tạng Vương chi tôn</td>
<td align="center">[[Cao Hàm]] (高震)</td>
<td align="center">?-[[773]]</td>
<td align="center">[[701]]—[[773]]</td>
</tr>
</table>
 
Dòng 186:
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
*Lee, K.-b. (1984). ''A new history of Korea.'' Tr. by E.W. Wagner & E.J. Schulz, based on the Korean rev. ed. of 1979. Seoul: Ilchogak. ISBN 89-337-0204-0
 
==Xem thêm==