Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dư Khánh”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n →‎top: clean up, replaced: → using AWB
Dòng 1:
'''Dư Khánh''' ([[chữ Hán giản thể]]: 余庆县, [[bính âm Hán ngữ|bính âm]]: Yúqìng Xiàn, âm [[Từ Hán-Việt|Hán Việt]]: ''Dư Khánh huyện'') là một [[huyện (Trung Quốc)|huyện]] thuộc [[địa cấp thị]] [[Tuân Nghĩa]], [[tỉnh (Trung Quốc)|tỉnh]] [[Quý Châu]], [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]]. Huyện này có diện tích 1630 [[kilômét vuông|ki-lô-mét vuông]], dân số năm 2002 là 280.000 người.<ref>{{en}} National Population Statistics Materials by County and City - 1999 Period, ''in'' [http://www.people.fas.harvard.edu/~chgis/work/downloads/faqs/1999_pop_faq.html China County & City Population 1999, Harvard China Historical GIS]</ref> Mã số bưu chính của huyện là 564400.<ref>{{en}} [http://www.cpi.com.cn/cpi-e/code/gzhou.asp mã số bưu chính Quý Châu]</ref> Chính quyền huyện đóng ở trấn Bạch Nê. Về mặt hành chính, huyện Dư Khánh được chia thành 9 [[trấn (Trung Quốc)|trấn]] và 1 [[hương (Trung Quốc)|hương dân tộc]].
*Trấn: Bạch Nê, Tùng Yên, Cấu Bì Than, Long Khê, Ngao Khê, Tiểu Tai, Lương Phong, Long Gia và Quan Hưng.
*Hương dân tộc Miêu Hoa Sơn.