Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lê Diệu Tường”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Truyền hình: sửa chính tả 3, replaced: Sân Khấu → Sân khấu using AWB |
n clean up, replaced: → (49), → (33) using AWB |
||
Dòng 2:
{{văn phong}}
{{Infobox Chinese-language singer and actor
| name
| image
| caption
| simpchinesename
| origin
| ancestry
| birthdate
| birthplace
| occupation
| yearsactive
| tvbanniversaryawards
| awards = '''[[TVB Arward]]''' <br /> '''Diễn viên được yêu thích nhất - trong vai Sài Cửu'''<br />2009
| awards = '''[[TVB Arward]]''' <br /> '''THỊ ĐẾ'''<br /> 2009-2010-2012
}}
'''Lê Diệu Tường''', tên tiếng Hoa là: 黎耀祥, tên tiếng Anh là ''Wayne'' (phiên âm tiếng Anh: Lai Yiu Cheung), sinh ngày
Anh lập kỷ lục nhận 3 giải một lúc (2009) với vai Sài Cửu. 2010 và 2012 anh tiếp tục 2 lần nhận giải thưởng cao quý nhất "Nam diễn viên xuất sắc nhất" (thường được gọi là ''Thị Đế'').
Năm 1981, anh tốt nghiệp
1985 anh được cố vấn Lee Tim Shing phát hiện và đề nghị anh tham gia vào khóa học diễn xuất của TVB lúc bấy giờ và từ đây cũng đanh dấu sự nghiệp nghệ thuật của anh sau này.
Dòng 78:
* Đường Đến Thiên Đàng (2005)
* Mưu Sinh (2004)
* Hán Sở Kiêu Hùng (2004)
* Bí Mật Gia Tộc (2003)
* Ông Bố Vợ (2003)
Dòng 92:
* Đội Quân Chống Buôn Lậu (1996)
* Chàng Mập Nghĩa Tình (1996)
* <nowiki>Gửi Trọn Tình Yêu
*Người Nơi Biên Giới (1992)
*Truyện Từ Thế giới Bên
v.v.v
|