Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nam Hán”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: sửa chính tả 3, replaced: Châu Á → châu Á using AWB
n clean up, replaced: → (334), → (206) using AWB
Dòng 1:
{{chú thích trong bài}}
{{Infobox Former Country
|native_name = 大越 / 大漢
|conventional_long_name = Đại Việt / Đại Hán
|common_name = Nam Hán
|
|continent = châu Á
|region = Trung Quốc
|country = Trung Quốc
|era = Ngũ Đại Thập Quốc
|status = Đế quốc
|status_text =
|empire = Nhà Hậu Lương
|government_type = Quân chủ
|
|
|year_start = 917
|year_end = 971
|
|year_exile_start =
|year_exile_end =
|
|event_start = Thành lập
|date_start = [[917]]
|event_end = [[Nhà Tống]] kết liễu
|date_end = [[971]]
|
|event1 = Đổi tên từ "Việt" thành "Hán"
|date_event1 = [[918]]
|event2 =
|date_event2 =
|event3 =
|date_event3 =
|event4 =
|date_event4 =
|
|event_pre =
|date_pre =
|event_post =
|date_post =
|
|p1 = Nam Hải quốc
|s1 = Nhà Tống
|
|image_flag =
|flag =
|flag flag_type =
|flag_type =
|
|image_coat =
|symbol =
|symbol_type =
|
|image_map = 五代后晋、后汉时形势图(繁).png
|image_map_caption = <big>Thời [[Hậu Tấn|nhà Hậu Tấn]] (936-947) và [[Hậu Hán|nhà Hậu Hán]] (947-950)
{{legend|#6AB6EB|Nam Hán (南漢)}}
{{legend|#72ECF2|[[Hậu Tấn|Hậu Tấn (後晉)]] và [[Nhà Hán|Hậu Hán (後漢)]]}}
Dòng 64:
</big>
|
|capital = [[Phiên Ngung (địa danh cổ)|Phiên Ngung]]
|capital_exile =
|latd= |latm= |latNS= |longd= |longm= |longEW=
|
|national_motto =
|national_anthem =
|common_languages = [[Tiếng trung Trung Quốc]]
|religion =
|currency =
|
|leader1 = [[Nam Hán Cao Tổ|Cao Tổ]]
|leader2 = [[Lưu Phần|Thương Đế]]
|leader3 = [[Lưu Thịnh|Trung Tông]]
|leader4 = [[Lưu Sưởng|Hậu Chủ]]
|year_leader1 = [[917]]-[[941]]
|year_leader2 = [[941]]-[[943]]
|year_leader3 = [[943]]-[[958]]
|year_leader4 = [[958]]-[[971]]
|title_leader = [[Nam Hán#Các vị vua|Hoàng đế]]
|deputy1 =
|deputy2 =
|deputy3 =
|deputy4 =
|year_deputy1 =
|year_deputy2 =
|year_deputy3 =
|year_deputy4 =
|title_deputy =
|
|stat_year1 =
|stat_area1 =
|stat_pop1 =
|stat_year2 =
|stat_area2 =
|stat_pop2 =
|stat_year3 =
|stat_area3 =
|stat_pop3 =
|stat_year4 =
|stat_area4 =
|stat_pop4 =
|stat_year5 =
|stat_area5 =
|stat_pop5 =
|footnotes =
}}
'''Nam Hán''' ({{zh-tsp|t=南漢 |s=南汉 |p=Nánhàn|j=Naam4 Hon3}}) là một vương quốc tồn tại từ năm [[917]] đến năm [[971]], chủ yếu là trong thời kỳ [[Ngũ Đại Thập Quốc]] ([[907]]-[[960]]), nằm dọc theo bờ biển phía nam [[Trung Quốc]]. Vương quốc này mở rộng kinh đô ở Hưng Vương Phủ (興王府), ngày nay là thành phố [[Quảng Châu]]. Nam Hán có quan hệ không chỉ với các vương quốc khác của [[Trung Quốc]] mà còn với người [[Việt]] khá tiến bộ ở phương nam.
Dòng 134:
 
==Sự sụp đổ của Nam Hán==
Ngũ Đại kết thúc năm [[960]] khi [[nhà Tống]] được thành lập để thay thế [[hậu Chu|nhà Hậu Chu]]. Từ thời điểm này, các vua [[nhà Tống|Tống]] tiếp tục quá trình thống nhất mà các vua [[hậu Chu|nhà Hậu Chu]] đã tiến hành. Từ thập niên 960 đến 970, nhà Tống tăng cường ảnh hưởng về phía nam.
 
Năm 971, [[Tống Thái Tổ]] sai Phan Mỹ đi đánh và cuối cùng đã buộc vua Nam Hán là Hậu Chủ Lưu Sưởng phải đầu hàng. Nước Nam Hán truyền nối được 4 đời vua, kéo dài 55 năm.
Dòng 175:
 
{{chart/start}}
{{chart| | | | | Ac | Ac=[[Lưu Khiêm|Nam Hán Đại Tổ<br />Lưu Tri Khiêm]]<br>?-894|}}
{{chart| |,|-|-|-|(||}}
{{chart| Ac | | Bc | | Ac=[[Lưu Ẩn|Nam Hán Liệt Tổ<br />Lưu Ẩn]]<br>873-911|Bc=1[[Nam Hán Cao Tổ|Nam Hán Cao Tổ<br />Lưu Nghiễm]]<br>889-'''917-942'''|}}
{{chart| |,|-|-|-|^|-|-|-|.|}}
{{chart| Ac | | | | | | Bc | Ac=2[[Nam Hán Thương Đế|Nam Hán Thương Đế<br />Lưu Phần]]<br>920-'''942-943'''|Bc=3[[Nam Hán Trung Tông|Nam Hán Trung Tông<br />Lưu Thịnh]]<br>920-'''943-958'''|}}
{{chart| | | | | | | | | |!|}}
{{chart| | | | | | | | | Ac | Ac=4[[Lưu Sưởng|Nam Hán Hậu Chủ<br />Lưu Sưởng]]<br>942-'''958-971'''-980|}}
{{chart/end}}