Khác biệt giữa bản sửa đổi của “One of a Kind (EP)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n AlphamaEditor, Excuted time: 00:00:08.3282606
n clean up, replaced: → (182), → (126) using AWB
Dòng 1:
{{Infobox album
|Name = One of a Kind
|Type = EP
|Artist = [[G-Dragon]]
|Cover = G-Dragon - One of a Kind.jpg
|Released = {{start date|2012|9|15}}
|Border = yes
|Recorded = 2012
|Genre = [[K-pop]], [[rap]], [[hip hop]], [[dance-pop]], [[Rhythm and blues|R&B]]
|Length = 24:46
|Label = [[YG Entertainment]]
|Producer = [[Yang Hyun Suk]], [[G-Dragon]], [[Teddy Park|Teddy]]
|Last album =''[[GD & TOP]]''<br />(2010)
|This album = '''''One Of A Kind'''''<br />(2012)
|Next album = ''[[Coup d'Etat (album của G-Dragon)|Coup D'Etat]]''<br/>(2013)
| Misc = {{Singles
| Name = One of a Kind
| Type = EP
| single 1 = [[That XX]]
| single 1 date = {{start date|2012|9|1}}
| single 2 = [[Crayon (bài hát)|Crayon]]
| single 2 date = {{start date|2012|9|15}}
}}
{{Extra album cover
| Type = EP
| Upper caption = Gold Edition
| Cover = G-Dragon - One of A Kind (Gold Edition).jpg
}}
}}
Dòng 31:
'''''One of a Kind''''' là [[EP]] đầu tiên của ca sĩ-nhạc sĩ người [[Hàn Quốc]] [[G-Dragon]], thành viên và trưởng nhóm nhạc [[K-pop]] [[Big Bang (ban nhạc Hàn Quốc)|Big Bang]]. EP được phát hành vào ngày 15 tháng 9 năm 2012 dưới dạng kĩ thuật số và vào ngày 18 tháng 9 năm 2012 dưới dạng đĩa cứng.<ref name="YGlife">{{chú thích web|url=http://www.yg-life.com/archives/12388|title=G-Dragon - First Mini Album Tracklist|date = ngày 3 tháng 9 năm 2012 |publisher=[[YG Entertainment|YG Life]]}}</ref> Vào ngày 25 tháng 8 năm 2012, G-Dragon ra video âm nhạc của bài hát "One of a Kind" của EP. Tuy nhiên bài hát không được dùng làm đĩa đơn mà chỉ là một video có nhiệm vụ giới thiệu chủ đề của EP.<ref>{{chú thích web|url= http://www.kpopstarz.com/articles/13005/20120822/yg-yang-hyun-suk-happy-dilemma-psy-or-g-dragon.htm|title=YG Yang Hyun Suk's Happy Dilemma, 'Psy or G-Dragon'|date = ngày 22 tháng 8 năm 2012 |accessdate = ngày 9 tháng 9 năm 2012}}</ref> Vào ngày 1 tháng 9 năm 2012, G-Dragon phát hành đĩa đơn đầu tiên "[[That XX]]". Bài hát đứng đầu nhiều bảng xếp hạng ngay sau khi ra mắt.<ref name="thatxx-allkill">{{chú thích web|url=http://www.allkpop.com/2012/09/g-dragon-achieves-a-perfect-all-kill-with-that-xx|title=G-Dragon achieves a perfect all-kill with "That XX"|publisher=Allkpop|date = ngày 31 tháng 8 năm 2012 |accessdate = ngày 31 tháng 8 năm 2012}}</ref> "Crayon" là đĩa đơn chủ đạo của EP bao gồm bảy bài hát do G-Dragon sáng tác.<ref name="YGlife"/>
 
EP ngay lập tức đạt được thành công tại Hàn Quốc khi tất cả các bài hát của nó đều có mặt trong top đầu các bảng xếp hạng lớn ở quốc gia này.<ref>{{chú thích web | url = http://www.allkpop.com/2012/09/g-dragons-tracks-from-one-of-a-kind-ep-dominates-real-time-music-charts | tiêu đề = G-Dragon's tracks from 'One of a Kind' EP dominates real-time music charts allkpop.com | author = | ngày = | ngày truy cập = 16 tháng 8 năm 2015 | nơi xuất bản = | ngôn ngữ = }}</ref> EP cũng đứng đầu trên ''[[Billboard|]]''Billboard'']] World Albums Chart và gia nhập ''Billboard'' 200 ở vị trí thứ 161.<ref>{{chú thích web | url = http://global.mnet.com/news/newsdetail.m?searchNewsVO.news_id=201209210940_15581 | tiêu đề = G-Dragon Enters the Billboard 200 and Places First on the Billboard World Album Chart | author = | ngày = | ngày truy cập = 16 tháng 8 năm 2015 | nơi xuất bản = | ngôn ngữ = }}</ref> Tính đến tháng 1 năm 2014, EP bán được 252.728 bản, trở thành album solo tiêu thụ nhiều nhất ở Hàn Quốc kể từ sau ''[[Heartbreaker (album của G-Dragon)|Heartbreaker]]'' vào năm 2009 cũng của G-Dragon.
==Danh sách bài hát==
{{tracklist
|collapsed = no
|headline =
|extra_column = Hòa âm
|total_length = 24:46
 
|writing_credits =
|lyrics_credits = yes
|music_credits = yes
 
|title1 = One of a Kind
|note1 =
|writer1 =
|lyrics1 = G-Dragon
|music1 = G-Dragon, Choice37
|extra1 = Choice37
|length1 = 3:26
 
|title2 = Crayon
|note2 = 크레용; ''Keureyong''
|writer2 =
|lyrics2 = G-Dragon, [[Teddy Park|Teddy]]
|music2 = G-Dragon, Teddy
|extra2 = Teddy
|length2 = 3:17
 
|title3 = Without You
|note3 = 결국; ''Gyeolguk''
|lyrics3 = G-Dragon
|music3 = G-Dragon, Ham Seung Chun, Kang Wook Jin
|extra3 = Ham Seung Chun, Kang Wook Jin
|length3 = 4:03
 
|title4 = [[That XX]]
|note4 = 그 XX; ''Geu XX''
|lyrics4 = G-Dragon, Teddy
|music4 = G-Dragon, Teddy, Seo Won Jin
|extra4 = Teddy
|length4 = 3:20
 
|title5 = Missing You (hợp tác với [[Kim Yoon Ah]] của [[Jaurim]])
|note5 =
|lyrics5 = G-Dragon, Teddy
|music5 = G-Dragon, Teddy, Choi Pil Kang
|extra5 = Choi Pil Kang
|length5 = 3:27
 
|title6 = Today (hợp tác với [[Kim Jong Wan]] của [[Nell (ban nhạc)|Nell]])
|note6 =
|lyrics6 = G-Dragon
|music6 = G-Dragon, Choice37
|extra6 = Choice37
|length6 = 3:39
 
|title7 = Light It Up (hợp tác với [[Tablo]] & [[Dok2]])
|note7 = 불 붙여봐라; ''Bul Butyeobwara''
|lyrics7 = G-Dragon, Tablo, Dok2
|music7 = G-Dragon, Teddy, Tablo, Dok2
|extra7 = Teddy
|length7 = 3:34
}}
== Xếp hạng==
Dòng 136:
!Doanh số
|-
|''Gaon'' (đĩa cứng)<ref>{{chú thích web|title=Gaon physical sales|url=http://gaonchart.co.kr/main/section/album/list.gaon|publisher=Gaon Chart|accessdate=ngày 29 tháng 2 năm 2012}}</ref><ref>{{chú thích web|title=Gaon Chart releases chart rankings for the month of December 2012|url=http://www.allkpop.com/2013/01/gaon-chart-releases-chart-rankings-for-the-month-of-december-2012|publisher=Allkpop|accessdate=ngày 12 tháng 1 năm 2013|date = ngày 12 tháng 1 năm 2013}}</ref>
|align="center"|
*204.326 (2012)
*45.332 (2013)
*5.197 (2014) <ref>{{chú thích web|title=Gaon Chart releases chart rankings for the month of August 2014|url=http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/album.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=&targetTime=08&hitYear=2014&termGbn=month|publisher=Allkpop|accessdate=ngày 19 tháng 5 năm 2015|date = ngày 9 tháng 1 năm 2013}}</ref>
*1.713 (2015)
|}
Dòng 161:
|-
|[[Hoa Kỳ]]
|{{Start date|2012|9|15}}<ref>{{chú thích web | url = https://itunes.apple.com/us/album/one-of-a-kind-ep/id561607817 | tiêu đề = One of a Kind - EP by G-Dragon | author = | ngày = | ngày truy cập = 16 tháng 8 năm 2015 | nơi xuất bản = iTunes | ngôn ngữ = }}</ref>
|Tải kĩ thuật số
|rowspan="1"|YG Entertainment