Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sân bay quốc tế Gimpo”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Đã lùi về phiên bản 23666717 bởi XxxNMTxxx (thảo luận): Ổn định. (TW)
n clean up, replaced: → (23), → (14) using AWB
Dòng 1:
{{Infobox Airport
| name = Sân bay quốc tế Gimpo
| nativename-a = 김포국제공항<br>金浦國際空港
| nativename-r = Gimpo Gukje Gonghang<br>Kimp'o Kukche Konghang
| image = RKSS_Domestic.jpg
| image-width = 250
| caption = Ga trong nước
| IATA = GMP
| ICAO = RKSS
| WMO = 47110
| type = Công cộng
| operator = Tổng công ty hàng không Hàn Quốc
| city-served = Seoul
| location = [[Quận Gangseo, Seoul|Quận Gangseo]], Seoul, Hàn Quốc
| hub =
Dòng 22:
| latd = 37 | latm = 33 | lats = 29 | latNS = N
| longd=126 | longm= 47 | longs= 26 | longEW= E
| coordinates_region = KR-11
| website =<ref>[http://www.airport.co.kr/mbs/gimpoeng/ Gimpo International Airport]. Airport.co.kr. Truy cập ngày 24 tháng 8 2013.</ref>
| pushpin_map = South Korea
| pushpin_label = GMP
| pushpin_map_caption = Vị trí ở Hàn Quốc
| metric-elev =
Dòng 41:
| stat1-data = 142.863
| stat2-header = Khách quốc tế
| stat2-data = 4.029.502
| stat3-header = Khách nội địa
| stat3-data = 19.134.276
| stat4-header = Tổng hành khách
| stat4-data = 23.163.778
| stat5-header = Tấn hàng hóa
| stat5-data = 271.006
Dòng 77:
| [[Asiana Airlines]]| [[Sân bay quốc tế Thủ đô Bắc Kinh|Thủ đô–Bắc Kinh]], [[Sân bay quốc tế Kansai|Osaka–Kansai]], [[Sân bay quốc tế Hồng Kiều Thượng Hải|Hồng Kiều-Thượng Hải]], [[Sân bay quốc tế Tokyo|Tokyo–Haneda]] | Quốc tế
| [[China Airlines]]| [[Sân bay Tùng Sơn Đài Bắc|Tùng Sơn-Đài Bắc]] | Quốc tế
| [[China Eastern Airlines]]| [[Sân bay quốc tế Hồng Kiều Thượng Hải|Hồng Kiều-Thượng Hải]] | Quốc tế
| [[China Southern Airlines]]| [[Sân bay quốc tế Thủ đô Bắc Kinh|Thủ đô–Bắc Kinh]] | Quốc tế
| [[Eastar Jet]]| [[Sân bay Tùng Sơn Đài Bắc|Tùng Sơn-Đài Bắc]] | Quốc tế
Dòng 85:
| [[Juneyao Airlines]] | [[Sân bay quốc tế Hồng Kiều Thượng Hải|Hồng Kiều-Thượng Hải]] | Quốc tế
| [[Korean Air]]| [[Sân bay quốc tế Thủ đô Bắc Kinh|Thủ đô–Bắc Kinh]], [[Sân bay quốc tế Kansai|Osaka–Kansai]], [[Sân bay quốc tế Hồng Kiều Thượng Hải|Hồng Kiều-Thượng Hải]], [[Sân bay quốc tế Tokyo|Tokyo–Haneda]] | Quốc tế
| [[Shanghai Airlines]]| [[Sân bay quốc tế Hồng Kiều Thượng Hải|Hồng Kiều-Thượng Hải]] | Quốc tế
| [[T'way Airlines]]| [[Sân bay Tùng Sơn Đài Bắc|Tùng Sơn-Đài Bắc]] | Quốc tế
}}
Dòng 174:
| 0,8%
|}
 
 
==Lịch sử==
Hàng 195 ⟶ 194:
*[[VASP]]
|}
 
 
==Tham khảo==