Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tào Phương”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Tham khảo: sửa lỗi chính tả, replaced: NXB → Nhà xuất bản (2) using AWB |
|||
Dòng 1:
{{Thông tin nhân vật hoàng gia
| tên
| tên gốc
| tước vị
| tước vị thêm
| thêm
| hình
| cỡ hình
| ghi chú hình
| chức vị
| chi tiết chức vị
| tại vị
| kiểu tại vị
| đăng quang
| tiền nhiệm
| nhiếp chính
| kế nhiệm
| chức vị 1
| tại vị 1
| đăng quang 1
| kiểu đăng quang 1 = Thoái vị hoàng đế
| tiền nhiệm 1
| kiểu tiền nhiệm 1
| kế nhiệm 1
| kiểu kế nhiệm 1
| nhiếp chính 1
| kiểu nhiếp chính 1
| chức vị 2
| chi tiết chức vị 2
| tại vị 2
| kiểu tại vị 2
| đăng quang 2
| kiểu đăng quang 2
| tiền nhiệm 2
| kiểu tiền nhiệm 2
| kế nhiệm 2
| kiểu kế nhiệm 2
| nhiếp chính 2
| kiểu nhiếp chính 2
| chức vị 3
| chi tiết chức vị 3
| tại vị 3
| kiểu tại vị 3
| đăng quang 3
| kiểu đăng quang 3
| tiền nhiệm 3
| kiểu tiền nhiệm 3
| kế nhiệm 3
| kiểu kế nhiệm 3
| nhiếp chính 3
| kiểu nhiếp chính 3
| hôn phối
| thông tin hôn phối =
| kiểu hôn phối
| hôn phối 2
| thông tin hôn phối 2 =
| kiểu hôn phối 2
| chồng
| vợ
| thông tin con cái
| con cái
| tên đầy đủ
| kiểu tên đầy đủ
| tước hiệu
| tước vị đầy đủ
| thông tin tước vị đầy đủ =
| thông tin niên hiệu =
| niên hiệu
Cánh Sơ <small>239</small><br>
Chính Thủy(正始) <small>240–249</small><br>
Gia Bình (嘉平) <small>249–254</small><br>
| thời gian của niên hiệu =
| thụy hiệu
| miếu hiệu
| tên ngai
| tên Horus
| tên Nebty
| Horus Vàng
| hoàng tộc
| kiểu hoàng tộc
| ca khúc hoàng gia
| cha
| mẹ
| sinh
| nơi sinh
| ngày rửa tội
| nơi rửa tội
| mất
| nơi mất
| ngày an táng
| nơi an táng
| nghề nghiệp
| tôn giáo
| chữ ký
| cỡ chữ ký
| ghi chú chữ ký
}}
'''Tào Phương''' ([[chữ Hán]]: 曹芳; [[232]]–[[274]]; cai trị: [[239]] – [[254]]), [[tên tự]] là '''Lan Khanh''' (蘭卿), là [[hoàng đế]] thứ 3 của nhà [[Tào Ngụy]] thời [[Tam Quốc]] trong [[lịch sử Trung Quốc]].
|